KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  36  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá công tác quản lý rác thải sinh hoạt của Công ty cổ phần môi trường đô thị Hoà Bình tại Thành phố Hoà Bình - tỉnh Hoà Bình / Nguyễn Thị Lệ Thu; GVHD: Đinh Quốc Cường . - 2011. - 55 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7809
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 2Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rác thải sinh hoạt tại xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Phương Thảo; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2017. - 55 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13168
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 3Đánh giá hiện trạng và đề xuất một số giải pháp quản lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị trấn Lập Thạch - Huyện Lập Thạch - tỉnh Vĩnh Phúc / TrươngThị Hường; GVHD: Đinh Quốc Cường . - 2014. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9492
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 4Đánh giá hiệu quả mô hình xử lý giác thải sinh hoạt tại bãi rác Nam Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội / GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - H : DHLN, 2007. - 40tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000281, SV09000282
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 5Đánh giá hiệu quả mô hình xử lý rác thải sinh hoạt theo công nghệ Seraphin tại nhà máy xử lý chất thải Sơn Tây - Hà Tây / GVHD: Nguyễn Hải Hoà . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 61tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005987
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 6Đánh giá hiệu quả quản lý rác thải sinh hoạt tại Công ty cổ phần môi trường đô thị Phú Thọ / Chu Huy Long; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2010. - 55 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7176
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 7Đánh giá hiệu quả xử lý rác thải sinh hoạt hữu cơ của giun quế(Peryonyx excavatus) và chế phẩm vi sinh Emic / KiềuThị Thu Trang; GVHD: Kiều Thị Dương . - 2014. - 51 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9498
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 8Đánh giá thực trạng công tác quản lý rác thải sinh hoạt của công ty môi trường đô thị Cẩm Phả - Quảng Ninh : Chuyên ngành: Khoa học môi trường. Mã số: 306 / Vũ Thị Hương; GVHD: Đinh Quốc Cường . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 63 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006561
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 9Đánh giá thực trạng quản lý thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Tam Dị - Lục Nam - Bắc Giang. / Nguyễn Thị Tập; GVHD: Võ Mai Anh . - 2012. - 50tr.; 29cm
  • Thông tin xếp giá: LV8118
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 10Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quản lý & xử lý rác thải sinh hoạt tại phường Sao Đỏ - thị xã Chí Linh - tỉnh Hải Dương : Khóa luận tốt nghiệp / Đàm Thị Ngọc Anh; GVHD: Lê Khánh Toàn . - 2017. - 71 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13100
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 11Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quản lý rác thải sinh hoạt tại xã An Thượng - Hoài Đức - Hà Nội / NguyễnThị Thu Huyền; GVHD: Lê Khánh Toàn . - 2014. - 63 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9467
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 12Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rác thải sinh hoạt tại huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường / Nguyễn Thị Quyên; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2019. - 99 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5059
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 13Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý rác thải sinh hoạt tại xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai, Hà Nội / Đinh Thị Thu; GVHD: Đinh Quốc Cường . - 2010. - 55 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7173
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 14Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rác thải sinh hoạt tại xã Sơn Kim 2, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh : Khóa luận tốt nghiệp / Vì Thị Kim Chi; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2019. - ix,67 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13544
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 15Đánh giá thực trạng và đề xuất thiết kế mô hình xử lý rác thải sinh hoạt tại Khánh Hội, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Phương; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2015. - 68 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10698
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 16Giải pháp hoàn thiện quản lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ : Luận văn Thạc sĩ Quản lý Kinh tế / Lưu Văn Tuế; GVHD: Trịnh Quang Thoại . - 2019. - viii,78 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4750
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 17Giải pháp nâng cao chất lượng quản lý rác thải sinh hoạt tại công ty cổ phần môi trường và dịch vụ đô thị Việt Trì / Trần Quang Trung; GVHD: Trần Thị Thu Thủy . - 2015. - 108tr.: Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3037
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 18Hiện trạng công tác quản lý và xử lý rác thải sinh hoạt tại thị trấn Chúc Sơn - huyện Chương Mỹ - Thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Ngọc Diệp; GVHD: Vũ Huy Định . - 2017. - 49 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13062
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 19Một số giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thu gom, vẩn chuyển rác thải sinh hoạt của công ty cổ phần dịch vụ môi trường Bình Minh trên địa bàn quận Long Biên, thành phố Hà Nội / Lê Minh Hải; GVHD: Nguyễn Thị Tiến . - 2012. - 51 tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8140
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 20Nâng cao hiệu quả công tác quản lý, thu gom rác thải sinh hoạt tại xã Quảng Phú, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hoa; GVHD: Trần Thị Thu Hà . - 2016. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11461
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 21Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt tại huyện Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Thu Hường; GVHD: Trần Thị Hương . - 2017. - 59 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13149
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 22Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý rác thải sinh hoạt tại huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn : Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường / Phạm Hồng Hiệp; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2019. - 81 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4831
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 23Nghiên cứu đề xuất giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác quản lý rác thải sinh hoạt tại thành phố Tuyên Quang - tỉnh Tuyên Quang / Trần Việt Thắng; GVHD: Bế Minh Châu . - 2013. - 58tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9405
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 24Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý hiệu quả rác thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Lạng Sơn : Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường / Nông Thị Thủy; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2019. - vii,75 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4816
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 25Nghiên cứu thiết kế mô hình xử lý rác thải sinh hoạt quy mô hộ gia đình tại xã Vĩnh Phúc, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên / Chu Văn Kiên; GVHD: Trần Thị Hương . - 2011. - 52 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7895
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 26Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý rác thải sinh hoạt tại huyện Nga Sơn - Thanh Hóa / Mai Thị Uyên; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2013. - 49 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9394
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 27Nghiên cứu ứng xử của người dân trong việc thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt tại xã Minh Thọ - huyện Nông Cống - tỉnh Thanh Hóa / Đỗ Thị Hạnh; GVHD: Chu Thị Thu . - 2014. - 63tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9717
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 28Nghiên cứu xử lý rác thải sinh hoạt bằng giun quế (Peryonyx excavatus) có bổ sung chế phẩm vi sinh / Nguyễn Thị Loan; GVHD: Kiều Thị Dương . - 2011. - 47 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7803
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 29Phát triển bền vững gắn với dự án giao đất giao rừng trên địa bàn huyện Trấn Yên( Yên Bái) giai đoạn 2012 - 2015 / Vũ Thị Bích Ngọc; GVHD: Vũ Ngọc Chuẩn . - 2014. - 63 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9695
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 30Quản lý rác thải sinh hoạt tại công ty cổ phần môi trường đô thị Cẩm Phả : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Lê Minh Tuấn; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2019. - vi, 82 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4746
  • Chỉ số phân loại: 330.068