KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  7  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá hiệu quả của mô hình trồng xen một số cây nông nghiệp với Sơn Tra (Docynia indica) giai đoạn kiến thiết cơ bản tại huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La / Lưu Bình Khiêm; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2015. - 72tr.: Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2917
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Ghi nhận loài sâu Róm (Lymantria sp.) ăn lá nghiến (Burretiodendron hsienmu Chun et How) và Sơn tra (Docynia indica Willich) tại Việt Nam / Lê Văn Bình, Trần Viết Thắng, Trang A Tổng; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số Chuyên đề tháng 8.- tr 82- 90
  • Thông tin xếp giá: BT5076
  • 3Hoàn thiện chuỗi giá trị các sản phẩm Sơn tra trên địa bàn tỉnh Yên Bái : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Đoàn Nguyên Bình; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2016. - 107 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3084
  • Chỉ số phân loại: 338.5
  • 4Kết quả bước đầu giâm hom cây sơn tra phục vụ trồng rừng vùng núi cao tây bắc / Nguyễn Hùng Thiện, Vũ văn Thuận, Lê Thị Thảo . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 17 . - tr.76 -77
  • Thông tin xếp giá: BT0321
  • 5Nghiên cứu chuỗi giá trị nhằm đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế cây Sơn tra trên địa bàn tỉnh Yến Bái / Nguyễn Thị Xuân Hương, Nguyễn Như Bằng; Người phản biện: Lê Trọng Hùng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 10 . - tr.11 - 19
  • Thông tin xếp giá: BT3886
  • 6Nghiên cứu khối lượng nghìn hạt, phương pháp xử lý hạt giống và chiều cao cây con Sơn tra (Docynia indica Wall.) trong gia đoạn vườn ươm xuất xứ Lai Châu và Yên Bái / Lê Xuân Trường, Lê Sỹ Doanh, Nguyễn Thị Mai Dương; Người phản biện: Cao Đình Sơn . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề: 60 năm khoa Lâm học . - tr.106 - 111
  • Thông tin xếp giá: BT3756
  • 7Ứng dụng GIS phân vùng điều kiện lập địa thích nghi trồng cây Sơn tra (Docynia indica) trên địa bàn tỉnh Sơn La. / Trần Thị Hằng; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2014. - 69tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2857, THS3248
  • Chỉ số phân loại: 333.7