KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  15  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Dự đoán sản lượng rừng tếch ở Đắc Lắc. / Bảo Huy . - 1995. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1995. - Số 4. - tr 11
  • Thông tin xếp giá: BT1413
  • 2Dự tính sản lượng trạng thái rừng IIIB thuộc công ty Lâm nghiệp và dịch vụ Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh khi áp dụng phương thức khai thác chọn thô và khai thác chọn tỉ mỉ : Cấp bộ môn . - H : ĐHLN, 2007. - 12tr
  • Thông tin xếp giá: GV09000041
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Đề xuất phương pháp tạm thời để đánh giá sản lượng rừng trồng Keo lai ở vùng Đông Nam Bộ / Phạm Thế Dũng, Hồ Văn Phúc . - 2004. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2004. Số 1/2004. - tr.15-21
  • Thông tin xếp giá: BT3282
  • 4Kế hoạch quản lý rừng trồng keo tai tượng trên cơ sở cân bằng về sản lượng rừng tại công ty Lâm nghiệp Hòa Bình : [Bài trích] / Nguyễn Việt Hưng; Người phản biện: Bùi Thế Đồi . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64. - tr. 54 - 60
  • Thông tin xếp giá: BT2993
  • 5Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ đến một số đặc điểm cấu trúc và sản lượng rừng Keo Lá Tràm (Acacia Auriculiformis) ở huyện Phú Lương và Đồng Hỷ - Thái Nguyên / GVHD: Vũ Tiến Hinh . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 64tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000123
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Nghiên cứu cấu trúc và xây dựng một số mô hình sản lượng cho rừng trồng thuần loài keo lai (Acacia mangium x auriculiformis) tại Thừa Thiên Huế : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Phạm Tiến Dũng; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 2014. - 86 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2553, THS3825
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Nghiên cứu cơ sở điều chỉnh sản lượng rừng trồng phục vụ cho lập kế hoạch quản lý rừng bền vững cho Lâm trường Tu Lý, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp / Phạm Đình Cường; GVHD: Vũ Nhâm . - 2012. - 104 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1966
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 8Nghiên cứu cơ sở điều chỉnh sản lượng rừng trồng phục vụ cho lập kế hoạch quản lý rừng bền vững cho xí nghiệp lâm nghệ Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Hoàng Thanh Điệp; GVHD: Vũ Nhâm . - 2012. - 104 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1840, THS3606
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Nghiên cứu điều chỉnh sản lượng rừng trồng làm cơ sở lập kế hoạch quản lý rừng theo tiêu chuẩn của hội đồng quản trị rừng thế giới tại Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình : [Luận văn Thạc sỹ KHLN] / Nguyễn Văn Hiếu; GVHD: Vũ Nhâm . - 2013. - 97 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2089, THS2090
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Nghiên cứu tăng trưởng rừng tự nhiên thuộc rừng sản xuất làm cơ sở dự tính sản lượng rừng tại Lâm trường Con Cuông - Nghệ An / GVHD: Vũ Nhâm . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 55tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003600
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Nghiên cứu tăng trưởng và sản lượng rừng trồng (Áp dụng cho rừng Thông ba lá ở Việt Nam) = Research on growth and yield of plantations. Applied foor pinus kesiya royle ex. Girdon in Viet Nam / Nguyễn Ngọc Lung, Đào Công Khanh . - . - T.p. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1999. - 207 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK15642-TK15644
  • Chỉ số phân loại: 634.909597
  • 12Sản lượng rừng / Vũ Tiến Hinh . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1998. - 92 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT09004390-GT09004394, GT09005030-GT09005039, GT09005690-GT09005704, GT16705-GT16708
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Sản lượng rừng / Vũ Tiến Hinh, Trần Văn Con . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 220 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT20432-GT20441, MV17442-MV17541, TRB0029, TRB0030
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Sản lượng rừng: Giáo trình Đại học Lâm nghiệp/ Vũ Tiến Hinh . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2003. - 212 tr.; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT09004365, GT09004367-GT09004389, MV24371-MV24396
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Xây dựng một số mô hình sản lượng rừng Keo Tai Tượng (Acacia mangium) ở khu vực Uông Bí - Đông Chiều, tỉnh Quảng Ninh / GVHD: Vũ Tiến Hinh . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 97tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000075
  • Chỉ số phân loại: 634.9