1 | | Ảnh hưởng của một số yếu tố hoàn cảnh đến tập tính lựa chọn sinh cảnh sống của Gấu ngựa (Ursus thibetanus Cuvier, 1823) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Đắc Mạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Minh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 13 . - tr.80 - 87 Thông tin xếp giá: BT4269 |
2 | | Bước đầu nghiên cứu về thức ăn và tập tính của Sao La trong điều kiện nuôi nhốt/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây : ĐHLN, 1997. - 26tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 590 |
3 | | Cấu trúc xã hội và tập tính của loài Vọoc mông trắng (Trachypithecus delacouri Osgood, 1932) tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long / Phạm Gia Thanh,...[và những người khác; Người phản biện: Nguyễn Trường Sơn . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 1+2.- tr 148 - 157 Thông tin xếp giá: BT5109 |
4 | | Đặc điểm hình thái và tập tính loài Rồng đất (Physignathus cocincinus Cuvier, 1829) trong điều kiện nuôi nhốt / Đồng Thanh Hải, Tạ Tuyết Nga, Kiều Mạnh Hưởng; Người phản biện: Phạm Thế Cường . - 2024. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2024. Số 3+4.- tr 174 - 183 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
5 | | Đặc điểm tập tính và phân bố theo cây ký chủ của sâu Tre (Omphisa fuscidentalis Hampson) tại khu vực Tây Bắc Việt Nam / Hoàng Thị Hồng Nghiệp, Nguyễn Thế Nhã . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 3. - tr.68-74 Thông tin xếp giá: BT3987 |
6 | | Một số đặc điểm hình thái, tập tính của xén tóc vân hình sao (Anoplophora chinensis Forster) hại Phi lao tại Hà Tĩnh / Nguyễn Đình Lưu, Lê Bảo Thanh; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2015. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 1/2015. - tr.67-72 Thông tin xếp giá: BT3354 |
7 | | Một số tập tính của chim trĩ đỏ - Phasianus colchicus Linneus, 1758 trong điều kiện nuôi nhốt tại trang trại huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội : [Bài trích] / Nguyễn Lân Hùng Sơn, Đinh Thị Thúy Hoàn, Nguyễn Thị Thu Dung; Người phản biện: Vũ Tiến Thịnh . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 10. - tr. 111 - 116 Thông tin xếp giá: BT2957 |
8 | | Nghiên cứu đặc điểm hình thái, tập tính của sâu ăn lá (Episparis sp.) gây hại Lát hoa và đánh giá giống chống chịu tại tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Phạm Thị Thu Thủy; NHDKH: Nguyễn Minh Chí, Lê Bảo Thanh . - 2023. - viii, 54 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6133 Chỉ số phân loại: 333.7 |
9 | | Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và tập tính của loài voọc Cát Bà (Trachypithecus poliocephalus poliocephlus Trouessart, 1911) tại vườn Quốc gia Cát Bà. / Tạ Tuyết Nga; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2014. - 74 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2853, THS3265 Chỉ số phân loại: 333.7 |
10 | | Nghiên cứu một số đặc điểm hình thái, sinh học, sinh thái và tập tính Nhím (Hytrix Hodgsoni) tại trung tâm nghiên cứu Bò và đồng cỏ Ba Vì / GVHD: Nguyễn Đức Mạnh . - H : DHLN, 2006. - 46tr Thông tin xếp giá: SV09000220 Chỉ số phân loại: 636 |
11 | | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái và tập tính của Voọc Đầu Vàng (Trachypithecus poliocephalus poliocephalus) tại vườn quốc gia Cát Bà - Cát Hải - Hải Phòng : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Trương Văn Thịnh; GVHD: Nguyễn Đắc Mạnh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 59 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006532 Chỉ số phân loại: 590 |
12 | | Nghiên cứu tập tính sử dụng vùng sống của hai cá thể voọc Cát Bà (Trachypithecus poliocephalus trouessart, 1911) tại vườn quốc gia Cát Bà, Hải Phòng : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Mai Sỹ Luân; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2013. - 71 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2249 Chỉ số phân loại: 333.7 |
13 | | Nghiên cứu tình trạng và tập tính của Voi châu Á (Elephas maximus linnaeus, 1758) tại khu bảo tồn thiên nhiên - văn hóa Đồng Nai : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Nguyễn Ngọc Phượng; GVHD: Kiều Mạnh Hưởng . - 2017. - 67 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4390 Chỉ số phân loại: 634.9 |