KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  107  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Biện pháp hạ giá thành sản phẩm đồ mộc tại công ty kinh doanh nông lâm sản xuất khẩu Hà Nội/ Nguyễn Đức Vượng; GVHD: Phạm Khắc Hồng . - 2000. - 43 tr. ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000923
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 2Bước đầu nghiên cứu đỏi mới tổ chức sản xuất kinh doanh theo hướng phát trienr kinh doanh rừng nguyên liệu tại lâm trường Lạc Thuỷ Hoà Bình./ GVHD: Trần Hữu Dào . - Hà Tây: ĐHLN, 1998. - 41tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 3Bước đầu nghiên cứu xây dựng phương án cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước tại công ty lâm đặc sản Hoà Bình/ Ngô Thị Sáng; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2000. - 47 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000937
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 4Bước đầu nghiên cứu xây dựng phương án khoán kinh doanh rừng lâu dài cho các hộ thành viên tại công ty Cao Su - Hà Tĩnh/ Ngô Văn Hồng, GVHD: Trần Hữu Dào . - . - 2000. - 65 tr . ; 28 cm( )
  • Thông tin xếp giá: LV07000983
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 5Bước đầu tìm hiểu cơ cấu tổ chức sản xuất kinh doanh và tổ chức quản lý ở xí nghiệp chế biến gỗ Hải Dương/ Nguyễn Sinh Cường; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 1999. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 6Bước đầu xây dựng phương án cổ phần hoá tại công ty xây dựng và phát triển nông thôn Hà Nội/ Trần Văn Thuyên; GVHD: Phạm Khắc Hồng . - 2000. - 59 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000922
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 7Các hình thức tổ chức sản xuất tại làng nghề mộc Hữu Bằng Thạch Thất Hà Tây và các giải pháp đề xuất hoàn thiện. : Công trình dự thi - Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học . - H. : ĐHLN, 2001. - 40tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000080
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 8Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và một số ý kiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh và làm tăng lợi nhuận tại công ty lâm sản Sơn Tây/ Kim Văn Thìn; GVHD: Trần Ngọc Bình . - . - 2000. - 60 tr. ; 28 cm( )
  • Thông tin xếp giá: LV07000868
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 9Đánh giá tình hình giao đất, giao rừng và sản xuất kinh doanh của các hộ nhận đất, nhận rừng nhằm đề xuất giải pháp tổ chức lại sản xuất trên diện tích được giao cho các họ gia đinhf ở xã Cư Yên - Lương Sơn - Hoà Bình/ Đoàn Thị Kim Cúc; GVHD:Nguyễn Xuân Đệ . - Hà Tây : ĐHLN, 1996. - 51tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 10Đánh giá tình hình sản xuất và tiêu thụ nông - lâm sản tại lâm trường Lạc Thuỷ - Hoà Bình làm cơ sở cho việc phát triển sản xuất / Bùi Xuân Hưng; GVHD: Nguyễn Bá Ngãi . - 2000. - 41 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000987
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 11Đánh giá tình hình tiêu thụ và lợi nhuận của một số mặt hàng chủ yếu của công ty lâm sản Hoà Bình, qua đó đề xuất một số biện pháp tăng lợi nhuận/ Hoàng Văn Kim, GVHD: Trần Hữu Dào . - . - 2000. - 60 tr. ; 28 cm( )
  • Thông tin xếp giá: LV07001003
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 12Đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện cơ cấu tổ chức sản xuất, tổ chức quản lý các công ty lâm sản Sơn Tây - Hà Tây/ Nguyễn Văn Trung; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2000. - 47 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000947
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 13Đề xuất phương án liên doanh trồng rừng nguyên liệu gỗ trụ mỏ ở lâm trường Hoành Bồ Quảng Ninh/ Đỗ Bá Nghĩa; GVHD: Nguyễn Bá Ngãi . - 2000. - 56 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000993
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 14Gắn giao đất giao rừng với tổ chức lại sản xuất, tạo điều kiện cho tập thể và nhân dân sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả. / Phạm Thế Nhạc . - 1985. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm 1985. - Số 7. - tr 23 - 25
  • Thông tin xếp giá: BT1671
  • 15Giáo trình tổ chức sản xuất trong xây dựng công trình giao thông / Phạm Văn Vạng, Chu Xuân Nam . - . - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 205 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT19730-GT19732
  • Chỉ số phân loại: 625.7071
  • 16Một số biện pháp nhằm hạ giá thành sản phẩm tại xí nghiệp ván nhân tạo Việt Trì,Phú Thọ/ Trần Đăng Mậu; GVHD: Phạm Khắc Hồng . - 2000. - 50 tr. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000932
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 17Một số giải pháp nhằm phát triển sản xuất kinh doanh của các trang trại hộ gia đình công nhân viên lâm trường Hàm Yên - Tuyên Quang/ Vũ Văn Thịnh; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2000. - 47 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000946
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 18Một số ý kiến đề xuất nhằm nâng cao lợi nhuận khâu công nghiệp tại lâm trường Chiêm Hoá - Tuyên Quang/ Trần Thị Thanh Huyền, GVHD: Trần Ngọc Bình . - . - 2000. - 46 tr. ; 28 cm( )
  • Thông tin xếp giá: LV07000861
  • Chỉ số phân loại: 634.906 8
  • 19Một số ý kiến đổi mới tổ chức sản xuất theo hướng sản xuất kinh doanh rừng nguyên liệu tại lâm trường Kim Bôi - Hoà Bình/ GVHD: Trần Hữu Dào . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 51 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 20Một số ý kiến đổi mới tổ chức sản xuất và cải tiến bộ máy quản lý theo hướng chuyển lâm trường quốc doanh sang làm quản lý rừng phòng hộ tại lâm trường Hương Khê - Hà Tĩnh/ Cao Thiên Sơn, GVHD:Trần Hữu Dào . - . - 2000. - 61 tr. ; 28 cm( )
  • Thông tin xếp giá: LV07001005
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 21Một số ý kiến nhằm góp phần cải tiến và phát triển công tác tổ chức quản lý và sản xuất kinh doanh tại lâm trường Yên Lập - Phú Thọ/ Vũ Thành Hiến; GVHD: Trần Hữu Dào . - . - 2000. - 52 tr. ; 28 cm( )
  • Thông tin xếp giá: LV07000986
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 22Một số ý kiến nhằm hạ giá thành sản phẩm gỗ nguyên liệu giấy tại lâm trường Chiêm Hoá - Tuyên Quang/ Phan Văn An; GVHD: Trần Ngọc Bình . - . - 2000. - 56 tr. ; 28 cm( )
  • Thông tin xếp giá: LV07000864
  • Chỉ số phân loại: 634.906 8
  • 23Một số ý kiến nhằm hạ giá thành sản phẩm trong sản xuất kinh doanh trồng rừng nguyên liệu loài cây Bồ Đề tại lâm trường Lục Yên - Yên Bái/ Mai Thị Lan Hương, GVHD: Trần Hữu Dào . - . - 2000. - 60 tr. ; 28 cm( )
  • Thông tin xếp giá: LV07001006
  • Chỉ số phân loại: 634.906 8
  • 24Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố cơ bản trong quá trình phát triển kinh tế trang trại ở huyện Điện Biên - Lai Châu để đưa ra một số ý kiến đề xuất nhằm hoàn thiện và thúc đẩy kinh tế trang trại phát triển/ Phạm Hồng Quang; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2000. - 69 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000973
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 25Nghiên cứu các yếu tố trong quá trình phát triển kinh tế trang trại tại huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An/ Nguyễn Mạnh Cường; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2000. - 64 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000964
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 26Nghiên cứu công tác tổ chức sản xuất kinh doanh và tổ chức quản lý nhằm đổi mới lâm trường Lanh Chánh - Thanh Hoá theo tinh thần quyết định 187/1999/QĐ - TTg/ Nguyễn Văn Đạt; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2000. - 61 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000976
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 27Nghiên cứu công tác tổ chức sản xuất và tổ chức quản lý làm cơ sở đề xuất một số ý kiến làm đổi mớicông tác này ở công ty chế biến và kinh doanh lâm sản Bến Thuỷ Nghệ An/ Nguyễn Ngọc Anh; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2000. - 58 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000968
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 28Nghiên cứu công tác tổ chức sản xuất và tổ chức quản lý làm cơ sở đề xuất ý kiến góp phần hoàn thiện công tác tại nông trường Sông Ân Ngọc Lạc Thanh Hoá/ Phạm Văn Biên; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2000. - 68 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000975
  • Chỉ số phân loại: 634.9608
  • 29Nghiên cứu công tác tổ chức sản xuất và tổ chức quản lý nhằm đưa ra một số ý kiến đề xuất để hoàn thiện công tác này tại công ty kinh doanh và chế biến lâm sản Việt Hà - Hà Tĩnh/ Trần Anh Đức B; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2000. - 66 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000974
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 30Nghiên cứu công tác tổ chức sản xuất và tổ chức quản lý ở công ty cao su Hà Tĩnh làm cơ sở đề xuất ý kiến hoàn thiện các công tác trên/ Đặng Quang Ngân; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2000. - 56 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV07000966
  • Chỉ số phân loại: 634.9068