1 | | Ảnh hưởng của khối lượng thể tích và chiều dài sợi gỗ đến tính chất cơ học của gỗ Keo tai tượng (Acacia mangium) trồng tại Thái Nguyên : Công nghiệp rừng / Dương Văn Đoàn, Nguyễn Tử Kim . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 4.- tr 144 - 150 Thông tin xếp giá: BT5251 |
2 | | Ảnh hưởng của loại thuốc kích thích đến khả năng ra rễ của hom Xoan đào (Pygeum arboreum Endl) tại trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên / Nguyễn Công Hoan, Trần Quốc Hưng; Người phản biện: Bùi Văn Thắng . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 12.- tr 146 - 150 Thông tin xếp giá: BT4655 |
3 | | Công tác quản lý nhà nước về giá đất và định giá đất ở đô thị trên địa bàn Thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên / Nguyễn Ngọc Anh, Nguyễn Thế Hùng, Phan Đình Binh; Người phản biện: Nguyễn Đình Bồng . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 11. - tr.132 - 140 Thông tin xếp giá: BT3640 |
4 | | Đa dạng di truyền các mẫu Na (Annona squamosa) tại tỉnh Thái Nguyên bằng kỹ thuật RAPD : Công nghệ sinh học & Giống cây trồng / Nguyễn Thị Huyền,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 4.- tr 3 - 10 Thông tin xếp giá: BT5236 |
5 | | Đa dạng di truyền loài Ếch ang Tam Đảo (Quasipaa boulengeri) tại Thái Nguyên bằng chỉ thị RAPD / Nguyễn Thị Hải Hà,...[và những người khác] . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2017 . Số 20/10 . - tr. 19-25 Thông tin xếp giá: BT4063 |
6 | | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận sử dụng đất của Thành phố Thái Nguyên tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2005/ Nguyễn Thị Kim Dung; GVHD: Nguyễn Khắc Thái Sơn . - 2006. - 64 tr Thông tin xếp giá: LV08001578 Chỉ số phân loại: 333 |
7 | | Đánh giá đa dạng di truyền loài cây Vù hương tại Thái Nguyên và Hà Nội bằng kỹ thuật RAPD : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Văn Nguyên; GVHD: Bùi Văn Thắng, Nguyễn Thị Hải Hà . - 2017. - 27 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12023 Chỉ số phân loại: 660.6 |
8 | | Đánh giá hiệu quả của một số mô hình rừng trồng tại Phú Bình - Thái Nguyên / Mẫn Thị Lý; GVHD: Nguyễn Thị Thu Hằng . - 2012. - 52 tr.; 29cn + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8823 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Đánh giá kết quả thực hiện phương án quy hoạch nông thôn mới giai đoạn 2011 - 2014 xã Hà Châu, huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên : [Khóa luận tốt nghiệp] / Phạm Thị Hương Giang; GVHD: Kiều Trí Đức . - 2015. - 61tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10014 Chỉ số phân loại: 333 |
10 | | Đánh giá sự phát sinh dòng chảy và lượng đất xói mòn từ mô hình canh tác Chè tại xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên / Trương Thị Giang; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2015. - 50 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10661 Chỉ số phân loại: 333.7 |
11 | | Đánh giá tình trạng quần thể Voọc đen má trắng (Trachypithecus francoisi) ở khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng - Thái Nguyên / Lê Đình Duy; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2010. - 50 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7211 Chỉ số phân loại: 590 |
12 | | Đặc điểm khu hệ bò sát, ếch nhái tại khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên / Giang Trọng Toàn; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2010. - 49 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7214 Chỉ số phân loại: 590 |
13 | | Đặc điểm khu hệ thú linh trưởng khu bảo tồn thiên nhiên Thần Sa - Phượng Hoàng, tỉnh Thái Nguyên. / Trần Văn Thọ; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2010. - 45 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7209 Chỉ số phân loại: 590 |
14 | | Điều tra đánh giá thực trạng phân bố và giá trị sử dụng nguồn gen cây Mã tiền lông (Strychnos ignatii Berg-1778) tại Thái Nguyên / Nguyễn Minh Tuấn,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số chuyên đề tháng 8.- tr 90 - 93 Thông tin xếp giá: BT5035 |
15 | | Giải pháp xử lý nước thải chăn nuôi thân thiện với môi trường tại Thái Nguyên / Trần Hải Đăng, Đỗ Thị Lan, Kunihiko Kato; Người phản biện: Lê Đức . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 11 (Chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du - miền núi phía Bắc).- tr 185 - 193 Thông tin xếp giá: BT4815 |
16 | | Hiện trạng thành phần loài thú của khu vực Thần Xa - Phượng Hoàng, huyện Vỏ Nhai, tỉnh Thái Nguyên / Đặng Ngọc Cần, Đặng Huy Phương . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.466 - 471 Thông tin xếp giá: BT2335 |
17 | | Hiệu quả của bổ sung chất hữu cơ bằng vùi cành lá chè đốn đối với giống chè LDP 1 tại Thái Nguyên / Đỗ Ngọc Oanh, Ngô Mạnh Cường; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6 . - tr.133 - 140 Thông tin xếp giá: BT3866 |
18 | | Khảo sát quản lý hệ thống trải thảm trong dây chuyền sản xuất ván dăm tại Thái Nguyên / Phạm Ngọc Thuỷ; GVHD: Trần Ngọc Thiệp . - 2004. - 56 tr Thông tin xếp giá: LV07000649 Chỉ số phân loại: 674 |
19 | | Khảo sát thiết kế tuyến đường Dốc Võng Vô Tranh đoạn: Km 0 - Km 1 - địa điểm: Phú Lương - Thái Nguyên : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Văn Hưng; GVHD: Đặng Văn Thanh . - 2018. - 127 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13452 Chỉ số phân loại: 631 |
20 | | Khảo sát và nâng cấp tuyến đường Dốc Võng xã Vô Tranh, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên đoạn Km04÷Km05 : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Nguyên Thắng; GVHD: Phạm Văn Tỉnh . - 2018. - 146 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13508 Chỉ số phân loại: 631 |
21 | | Lập biểu sản lượng dăm keo lá tràm (Acacia auriculiformis A.cunn ex Benth) sản xuất dăm gỗ ở tỉnh Thái Nguyên : [Bài trích] / Vũ Văn Thông, Vũ Tiến Hinh; Người phản biện: Vũ Nhâm . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 10. - tr. 92 - 97 Thông tin xếp giá: BT2954 |
22 | | Một số đặc điểm lâm học loài Kháo vàng (Machilus bonii Lecomte) tại tỉnh Thái Nguyên / Lê Văn Phúc,...[và những người khác] . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2018. Số 6.- tr 69 - 76 Thông tin xếp giá: BT4427 |
23 | | Một số đặc điểm sinh học của nấm Ceratocystis manginecans gây chết héo Keo tai tượng tại Thái Nguyên / Trần Thị Thanh Tâm, Phạm Quang Thu, Nguyễn Minh Chí; Người phản biện:Trần Văn Mão . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 21. - tr.94 - 99 Thông tin xếp giá: BT4057 |
24 | | Một số giải pháp góp phần nâng cao chất lượng công tác quản lý thu thuế tại chi cục thuế thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Phạm Văn Hải; GVHD: Lê Đình Hải . - 2018. - 121 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4467 Chỉ số phân loại: 330.068 |
25 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của nguyên liệu đến tính chất cơ lý hoá của ván dăm Thái Nguyên/ Nguyễn Văn Huyến; GVHD: Nguyễn Văn Thuận . - 2006. - 41 tr Thông tin xếp giá: LV07000749 Chỉ số phân loại: 674 |
26 | | Nghiên cứu bệnh chết héo Keo tai tượng (Acacia mangium Willd) do nấm Ceratocystis sp. tại tỉnh Thái Nguyên / Nguyễn Thị Tuyên; GVHD: Phạm Quang Thu . - 2015. - 55 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10647 Chỉ số phân loại: 333.7 |
27 | | Nghiên cứu biện pháp phục hồi hệ sinh thái rừng phòng hộ ven bờ sông cầu tại huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng. Mã số: 302 / Nguyễn Hữu Huề; GVHD: Phùng Văn Khoa . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 67 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006515 Chỉ số phân loại: 333.7 |
28 | | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu và đề xuất một số biện pháp nhằm góp phần tăng lợi nhuận của sản phẩm Gang thép tại Công ty Gang thép Thái Nguyên/ Doãn Thị Hoà; GVHD: Trần Ngọc Bình . - 2005. - 62 tr Thông tin xếp giá: LV08001459 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
29 | | Nghiên cứu chọn loài cây lâm sản ngoài gỗ thay thế rừng keo ở rừng phòng hộ tại xã Động Đạt, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Đàm Văn Tố; GVHD: Trần Ngọc Hải, Nguyễn Trọng Bình . - 2017. - 71 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4269 Chỉ số phân loại: 634.9 |
30 | | Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh khâu thương mại tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Phú Hưng - Thái Nguyên : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Dương Minh Hoàng; GVHD: Nguyễn Văn Tuấn . - 2015. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10244 Chỉ số phân loại: 657 |