1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng chế phẩm Probiotic đến hiệu quả tạo thức ăn từ ngô cho gà đẻ : Khóa luận tốt nghiệp / Diệp Xuân Linh; GVHD: Nguyễn Thị Hồng Gấm . - 2017. - 32 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11933 Chỉ số phân loại: 660.6 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của hàm lượng Tannin trong khẩu phần thức ăn tới tiềm năng sản sinh khí sinh học (Biogas) từ phân bò thịt trong quy mô phòng thí nghiệm / Nguyễn Thi Minh; GVHD: Bùi Xuân Dũng, Phạm Hùng Cường . - 2015. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10695 Chỉ số phân loại: 363.7 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô (Dịch) . - . - Hà Nội : Phụ nữ, 2002. - 880 tr. ; 24 cm( ) Thông tin xếp giá: TK08005168, VL0932 Chỉ số phân loại: 363.7003 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu nghiên cứu về thức ăn và tập tính của Sao La trong điều kiện nuôi nhốt/ GVHD: Phạm Nhật . - Hà Tây : ĐHLN, 1997. - 26tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 590 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm sinh thái thức ăn của Vọoc Hà Tĩnh (Trachypithecus hatinhensis Dao, 1970) trong điều kiện bán hoang dã tại vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Hoài Thương; GVHD: Nguyễn Đắc Mạnh . - 2017. - 34 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13322 Chỉ số phân loại: 333.7 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Đặc điểm sinh trưởng và sử dụng thức ăn của gà rừng (Gallus gallus Linnaeus, 1758) trong điều kiện nuôi nhốt / Nguyễn Chí Thành, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Thế Nhã . - 2014. - //Tạp chí Khoa học & Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 1. - tr. 29-35 Thông tin xếp giá: BT2882 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả nghiên cứu về dinh dưỡng, sinh trưởng và sinh thái của rắn mống - Xenopeltis unicolor Reinwardt, 1827 trong điều kiện nuôi nhốt. / Hoàng Thị Nghiệp; Người phản biện: Mai Đình Yên . - 2014. - tr. 95 - 99 //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 20 . - tr. 95 - 97 Thông tin xếp giá: BT3131 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Một số dẫn liệu mới về thức ăn của Vọoc xám (Trachypithecus crepusculus) ở Việt Nam / Nguyễn Đình Hải, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Mậu Toàn; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 7 . - tr.112 - 119 Thông tin xếp giá: BT3869 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu cấu trúc quần thể, sinh cảnh và thức ăn Voi châu Á ở tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Hải Hà, Lê Việt Dũng, Trần Hồng Hải; Người phản biện: Nguyễn Hoàng Hảo . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 13. - tr.113-123 Thông tin xếp giá: BT3910 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu công tác quản lý chất lượng sản phẩm thức ăn chăn nuôi tại công ty TNHH Charoen Pokphand Việt Nam/ Nguyễn Thị Thanh Xuân; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2007. - 56 tr Thông tin xếp giá: LV08001595 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu thành phần thức ăn của cầy mực trong điều kiện nuôi nhốt. / Nguyễn Thị Tuyết Mai . - 2010. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp : Kết quả NCKH QLTNR&MT. - Năm 2010. - Số1 . - tr 87 - 91 Thông tin xếp giá: BT1816 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu thức ăn của một số loài chim Trĩ (Phasianidae) tại xí nghiệp chăn nuôi động vật Cầu Diễn - Hà Nội / Nguyễn Thị Tuyết Mai; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2011. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 3. - tr. 5 - 10 Thông tin xếp giá: BT1928 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Sinh thái thức ăn của loài Voọc Cát Bà tại vườn Quốc gia Cát Bà / Đồng Thanh Hải, Tạ Thị Tuyết Nga, Mai Sỹ Luân; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2014. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2014. Số 24. - tr. 133 - 138 Thông tin xếp giá: BT3181 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Thành phần loài thực vật được sử dụng làm thức ăn của cộng đồng Chơ Ro tại khu bảo tồn thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai, tỉnh Đồng Nai / Nguyễn Văn Hợp . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 103 - 112 Thông tin xếp giá: BT4173 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Thức ăn trị bệnh & tăng cường sức khoẻ/ Phan Văn Chiêu . - . - Huế : Thuận Hoá, 2003. - 142 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK08004626, TK08004627, TK09009579, TK15810, TK15811 Chỉ số phân loại: 613.2 |