1 | | Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái đến phân bố loài cây Sến trung (Homalium ceylanicum [Gardner] Benth) ở tỉnh Thừa Thiên - Huế / Vũ Đức Bình, Nguyễn Văn Lợi, Nguyễn Thị Thanh Nga; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 6. - tr.122 - 129 Thông tin xếp giá: BT4192 |
2 | | Ảnh hưởng của thay đổi hoạt động sinh kế dựa vào tài nguyên rừng đến đời sống của người dân tộc Cơ Tu ở huyện Nam Đồng, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Lê Thị Hoa Sen,...[và những người khác]; Người phản biện: Đỗ Anh Tuân . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 18.- tr 126 -133 Thông tin xếp giá: BT4766 |
3 | | Chứng chỉ rừng - hiện trạng và lợi ích: nghiên cứu trươgf hợp tại tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế / Hoàng Dương Xo Việt, Hồ Thanh Hà; Người phản biện: Đỗ Anh Tuân . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 14/2015. - tr.116-123 Thông tin xếp giá: BT3391 |
4 | | Đánh giá thực trạng xây dựng và thực hiện quy ước quản lý bảo vệ và phát triển rừng tại tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Thị Hồng Mai,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 08.- tr 127 - 134 Thông tin xếp giá: BT4870 |
5 | | Hệ thống hỗ trợ quyết định dựa trên cơ sở GIS để quản lý và phát triển cây Mây nước (Daemonorops poilanei) bền vững ở ban quản lý rừng phòng hộ Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Văn Lợi; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 11. - tr.97 - 104 Thông tin xếp giá: BT2697 |
6 | | Kết quả ddieeud tra Bướm ngày (Lepidoptera: rhopalocera) ở phía Tây các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế và Quảng Nam / Hoàng Vũ Trụ, Tạ Huy Thịnh . - 2007. - //aBáo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật . - Năm 2007. - tr.278 - 288 Thông tin xếp giá: BT2237 |
7 | | Kết quả điều tra phân bố và trồng thử nghiệm Sâm cau ( Curculigo orchioides Gaernt.) trên vùng đất cát nội đồng ở Thừa Thiên - Huế / Phạm Thành, Trần Minh Đức, Nguyễn Huy Sơn; Người phản biện: Lê Đồng Tấn . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 22.- tr 130 - 135 Thông tin xếp giá: BT4406 |
8 | | Kết quả nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn.ex Benth) trên vùng đất cát nội đồng tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Thị Liệu, Trần Văn Tý, Đặng Thái Dương; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 5 . - tr.121 - 129 Thông tin xếp giá: BT3856 |
9 | | Kỹ thuật nhân giống Tràm gió (Melaleuca cajuputi Pewell) bằng hom cành và hom rễ tại huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Phạm Thị Phương Thảo,...[và những người khác]; Người phản biện: Khuất Thị Hải Ninh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 19. - tr 122 - 128 Thông tin xếp giá: BT4375 |
10 | | Nghiên cứu chiến lược sinh kế của người dân tộc Pa Cô ở vùng miền núi tỉnh Thừa Thiên - Huế / Dương Viết Tân, Trương Văn Tuyển, Nguyễn Quang Tân; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 15.- tr 136 - 145 Thông tin xếp giá: BT4716 |
11 | | Nghiên cứu kỹ thuật gieo ươm loài Xoay (Dialium cochinchinensis Pierre) từ hạt ở tỉnh Thừa Thiên - Huế, Việt Nam / Hồng Bích Ngọc,...[và những người khác]; Người phản biện: Cao Đình Sơn . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 1.- tr 126 - 136 Thông tin xếp giá: BT4477 |
12 | | Nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn.ex Benth) trên vùng đất cát bán ngập ven biển tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Thị Liệu, Đặng Thái Dương; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 2 . - tr.122 - 131 Thông tin xếp giá: BT3813 |
13 | | Nghiên cứu kỹ thuật trồng rừng Keo lưỡi liềm (Acacia crassicarpa A.Cunn.ex Benth) trên vùng đất cát ven biển tỉnh Thừa Thiên - Huế / Đặng Thái Dương, Nguyễn Thị Liệu, Hà Thị Mừng; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 3 + 4. - tr.228 - 236 Thông tin xếp giá: BT3848 |
14 | | Nghiên cứu tái cơ cấu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tại thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên - Huế đến năm 2020 / Hồ Việt Hoàng, Hồ Kiệt; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 16. - tr.32 - 38 Thông tin xếp giá: BT3666 |
15 | | Nghiên cứu tình trạng và phân bố của các loài Cu li (Nycticebus spp.) và các loài Khỉ (Macaca spp.) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Văn Minh; Người phản biện: Vũ Tiến Thịnh . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 12 . - tr.144 - 153 Thông tin xếp giá: BT4266 |
16 | | Phân bố và quan hệ không gian của cây rừng lá rộng thường xanh ở A Lưới, Thừa Thiên - Huế / Phạm Văn Điển, Nguyễn Hồng Hải; Người phản biện: Đặng Thái Dương . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 7. - tr.122 - 128 Thông tin xếp giá: BT3599 |
17 | | Quản trị rừng cộng đồng hiệu quả: Bài học thực tiễn từ nghiên cứu trường hợp ở vùng núi Thừa Thiên - Huế, Việt Nam / Ngô Đức Tùng,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 5. - tr.128 - 138 Thông tin xếp giá: BT3590 |
18 | | Quy hoạch vùng thích hợp trồng rừng Sao đen (Hopea odorata) tại 2 huyện miền núi tỉnh Thừa Thiên - Huế / Vũ Thị Thùy Trang,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Thế Anh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 8.- tr 82 - 89 Thông tin xếp giá: BT4616 |
19 | | Thực trạng canh tác cây Tràm gió (Melaleuca cajuputi Powell) tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên - Huế / Lê Thị Phương Thảo,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Minh Chí . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 18. - tr 102 - 108 Thông tin xếp giá: BT4362 |
20 | | Tích hợp tư liệu ảnh viễn thám, AHP vào GIS để xây dựng bản đồ phân bố các loài mây thương mại dưới tán rừng tự nhiên ở huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Văn Lợi; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2016. Số 14. - tr.110 - 117 Thông tin xếp giá: BT3653 |
21 | | Tính đồng nhất của rừng tự nhiên ở quy mô lâm phần: Nghiên cứu điểm tại huyện A Lưới, Thừa Thiên - Huế / Phạm Văn Điển; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 8. - tr.141 - 147 Thông tin xếp giá: BT3622 |
22 | | Ứng dụng phương pháp AHP (Analytic hierarchy process) để đánh giá tính bền vững trong hoạt động du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng: Nghiên cứu so sánh giữa hai khu vực sinh thái tại tỉnh Thừa Thiên - Huế / Hoàng Dũng Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Trịnh Quang Thoại . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 22.- tr 123 - 129 Thông tin xếp giá: BT5098 |