| 1 |  | Các hiện tượng cực đoan và thiên tai đối với nông nghiệp và giải pháp ứng phó / Nguyễn Văn Viết . - Hà Nội : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2019. - 391 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK27603
 Chỉ số phân loại: 551.69597
 | 
		| 2 |  | Các hiện tượng thời tiết nguy hiểm và cấp độ rủi ro thiên tai / Nguyễn Đình Đáp, Nguyễn Tự Nam . - Hà Nội : Tài nguyên Môi trường và Bản đồ Việt Nam, 2021. - 199 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK27625
 Chỉ số phân loại: 363.349
 | 
		| 3 |  | Giải pháp giảm thiểu thiệt hại thiên tai lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn xã Song Pe, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La / Nguyễn Thị Kim Huệ; GVHD: Trịnh Quang Thoại . - 2014. - 70 tr. :  Phụ lục ;  30 cm Thông tin xếp giá: LV9697
 Chỉ số phân loại: 338.1
 | 
		| 4 |  | Hội thảo khoa học: Động đất và một số dạng tai biến tự nhiên khác vùng Tây Bắc Việt Nam / Bộ khoa học và công nghệ . - Hà Nội : Đại học quốc gia Hà Nội, 2002. - 220 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: TK23443
 Chỉ số phân loại: 551.22
 | 
		| 5 |  | Hướng dẫn xây dựng phòng chống thiên tai / Nguyễn Xuân Chính,... [và những người khác] . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 151 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK16806-TK16808
 Chỉ số phân loại: 693.8
 | 
		| 6 |  | Khung hành động quản lý rủi ro trượt lở đất ở miền núi phía Bắc Việt Nam / Trần Văn Đạt, Phạm Thị Diệp, Nguyễn Tuấn Anh; Người phản biện: Đỗ Văn Bình . - 2023. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 9 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực - phòng chống thiên tai.- tr 46 - 58 Thông tin xếp giá: BT5144
 | 
		| 7 |  | Lũ lụt Miền Trung nguyên nhân và các giải pháp phòng tránh . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2007. - 265tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: TK09009343-TK09009352
 Chỉ số phân loại: 627
 | 
		| 8 |  | Lượng giá kinh tế rủi ro do thiên tai xói lở tại các cảnh quan cửa sông ven biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu / Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn An Thịnh (đồng chủ biên) . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2018. - 196 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK27620-TK27622
 Chỉ số phân loại: 333.7317
 | 
		| 9 |  | Một số vấn đề về nguy cơ sự cố môi trường do thiên tai gây ra trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn ở Việt Nam / Tạ Đăng Thuần, Bùi Quốc Lập; Người phản biện: Trịnh Thị Thanh . - 2023. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 9 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực - phòng chống thiên tai.- tr 59 - 66 Thông tin xếp giá: BT5145
 | 
		| 10 |  | Natural diasters = Những thảm hoạ thiên nhiên / Patrick L. Abbott . - 4th ed. - Boston : McGraw - Hill, 2004. - xvi,460 p. ; 28 cm Thông tin xếp giá: NV3895
 Chỉ số phân loại: 904.5
 | 
		| 11 |  | Natural disasters / Patrick L.Abbott . - 5th ed. - NY : Mc Graw - Hill, 2006. - xvii, 496 p. : ill. (some col.), maps (some col.) ; 28 cm Thông tin xếp giá: NV08000129
 Chỉ số phân loại: 904
 | 
		| 12 |  | Những điều cần biết trong đề phòng giảm nhẹ tác hại của thiên tai / Lê Thế Trung . - . - Hà Nội : Thanh niên, 2001. - 98 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK09009498-TK09009500, TK17493-TK17495
 Chỉ số phân loại: 363.34
 | 
		| 13 |  | Quản lý nhà nước về phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Ngọc Hoàng; NHDKH: Đồng Thị Vân Hồng . - 2021. - viii, 124 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5526
 Chỉ số phân loại: 330.068
 | 
		| 14 |  | Thiên tai khô hạn cháy rừng và giải pháp phòng cháy chữa cháy rừng ở Việt Nam/   Phạm Ngọc Hưng . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2001. - 224 tr. ; 27 cm(  ) Thông tin xếp giá: TK13162, TK13163, TK15979
 Chỉ số phân loại: 634.9
 | 
		| 15 |  | Tìm hiểu thiên tai trên trái đất / Nguyễn Hữu Danh . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1998. - 150 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK16243-TK16246, TK17682-TK17684
 Chỉ số phân loại: 551
 |