KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  22  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của khai thác đến cấu trúc mật độ và trữ lượng cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tây Nguyên / Nguyễn Quốc Phương, Nguyễn Minh Thanh, Vũ Tiến Hinh; Người phản biện: Nguyễn Tuấn Hưng . - 2016. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2016. Số 2/2016. - tr.116-123
  • Thông tin xếp giá: BT3557
  • 2Ảnh hưởng của mật độ đến tỷ lệ sống và sinh trưởng Keo lai tại tỉnh Thừa Thiên Huế / Đỗ Anh Tuân; Người phản biện: Bùi Thế Đồi . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 1. - tr. 42-47
  • Thông tin xếp giá: BT2884
  • 3Đánh giá độ chính xác xác định trữ lượng lâm phần bằng phương pháp cây tiêu chuẩn/ Bùi Ngọc Lâm; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1996. - 15 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Đánh giá sự thay đổi trữ lượng các bon trong sử dụng đất lâm nghiệp tại xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2003 - 2009. / Nguyễn Thị Thu Dung; GVHD: Võ Đại Hải . - 2010. - 66tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7283
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Kết quả bước đầu đánh giá trữ lượng rừng Lùng (Bambusa longgissia sp.nov.) ở Nghệ An / Phan Văn Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Ngọc Hải . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 23.- tr 102 - 110
  • Thông tin xếp giá: BT4835
  • 6Mô hình dự đoán tăng trưởng thường xuyên về trữ lượng lâm phần. / Ngô Kim Khôi . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 4. - tr 324 - 325
  • Thông tin xếp giá: BT0886
  • 7Mô hình xác định trữ lượng rừng tự nhiên lá rộng thường xanh từ ảnh vệ tinh Landsat-8: thử nghiệm tại tỉnh Đắk Nông / Phạm Văn Duẩn, Trần Quang Bảo, Vũ Thị Thìn; Người phản biện: Ngô Văn Tú . - 2017. - //Tạp chí NN & PNTN. - Năm 2017. Số 6 . - tr.108 - 115
  • Thông tin xếp giá: BT3863
  • 8Nghiên cứu quan hệ của tổng tiết diện ngang và trữ lượng và các nhân tố điều tra lâm phần rừng Mỡ trồng tại vùng nguyên liệu giấy Cầu Hai - Phú Thọ/ Nguyễn Đức Thuận; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1998. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Nghiên cứu sinh khối và trữ lượng các bon của rừng trồng thông ba lá thuần loài ở huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang. / Vũ Tấn Phương; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2011 . - Số 16. - tr 90 - 93
  • Thông tin xếp giá: BT1150
  • 10Nghiên cứu sinh trưởng đường kính và động thái phân bố cây theo đường kính (N/D), làm cơ sở xác định tổng diện ngang và trữ lượng rừng Mỡ trồng tại vùng nguyên liệu giấy Cầu Hai - Phú Thọ/ Trần Sinh Lộc; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1998. - 67 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Nghiên cứu trữ lượng các bon của rừng trồng Thông ba lá ở huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang : [Luận văn Thạc sỹ] / Nguyễn Thanh Hải; GVHD: Đỗ Đình Sâm . - 2011. - 61 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1558
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Nghiên cứu xây dựng mô hình ước tính trữ lượng các bon cho rừng trồng thông nhựa và thông mã vĩ ở Việt Nam. / Vũ Tấn Phương, Nguyễn Viết Xuân; Người phản biện: Nguyễn Ngọc Lung . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số2 . - tr. 93 - 98
  • Thông tin xếp giá: BT0250
  • 13Thử nghiệm xác định trữ lượng vỏ Quế trồng thuần loài đều tuổi bằng cây tiêu chuẩn bình quân toàn lâm phần ở vùng Văn Yên - Yên Bái/ Nguyễn Văn Tấn; GVHD: Phạm Ngọc Giao . - 1998. - 36 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Ước tính tăng trưởng và dự đoán lượng các bon tích lũy trong rừng gỗ tự nhiên lá rộng thường xanh tại Mộc Châu, Sơn La : [Bài trích] / Nguyễn Thế Dũng, Hoàng Thị Dung, Phạm Thế Anh; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 2. - tr. 25 - 33
  • Thông tin xếp giá: BT3091
  • 15Ước tính trữ lượng các-bon rừng ngập mặn ven biển thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Sounthala Phommachaly; NHDKH: Nguyễn Hải Hòa . - 2023. - viii, 94 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6340
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 16Ứng dụng ảnh viễn thám SPOT 5 để ước tính sinh khối, trữ lượng các bon rừng ngập mặn tại tỉnh Cà Mau / Nguyễn Thị Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 10.- tr 112 -120
  • Thông tin xếp giá: BT4973
  • 17Xác định một số đặc trưng thống kê về trữ lượng theo trạng thái rừng tự nhiên / Vũ Tiến Hinh, Phạm Thế Anh, Lục Như Trung; Người phản biện: Nguyễn Hải Tuất . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2011 . - 10 . - tr 96-100
  • Thông tin xếp giá: BT0395
  • 18Xác định tỉ lệ diện tích điều tra trữ lượng rừng tự nhiên. / Vũ Tiến Hinh, ...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Văn Con . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2011. - Số 15. - tr 89 - 92
  • Thông tin xếp giá: BT1165
  • 19Xác định trữ lượng nước dưới đất có thể được phục hồi cho vùng Bắc sông Tiền bằng phương pháp mô hình số / Đặng Văn Túc, Nguyễn Đình Tứ; Người phản biện: Nguyễn Thống . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 17. - tr 95 - 101
  • Thông tin xếp giá: BT4352
  • 20Xây dựng mô hình dự đoán trữ lượng cho rừng Mỡ (M. Glauca) vùng nguyên liệu giấy sợi/ Phạm Văn Nam; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1997. - 34 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 21Xây dựng mô hình dự đoán trữ lượng từ động thái phân bố số cây theo đường kính và tương quan giữa chiều cao và đường kính lâm phần rừng Mỡ (Manglietia Glauca) trồng tại vùng nguyên liệu giấy/ Hoàng Phượng Vĩ; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1999. - 41 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Xây dựng mô hình dự đoán trữ lượng từ mối quan hệ của nó với các nhân tố điều tra lâm phần Mỡ (Manglietia Glauca) trồng tại vùng nguyên liệu giấy/ Lương Thế Dũng; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1999. - 37 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9