1 | ![](images\unsaved.gif) | Assessment of mangrove planting models and propose technical solution to improve the effectiveness of mangrove conservation at Xuan Thuy national park, Nam Dinh province, Vietnam = Đánh giá mô hình trồng rừng ngập mặn và đề xuất giải pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả bảo tồn rừng ngập mặn tại VQG Xuân Thủy, tỉnh Nam Định, Việt Nam : Master thesis in forest science / Tran Van Sang; Supervisor: Bui The Doi, Cao Thi Thu Hien . - 2022. - viii,75 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5990 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá biến động hiện trạng và chất lượng rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thủy bằng ảnh vệ tinh Landsat đa thời gian / Trần Thị Mai Sen,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Anh Hùng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 138 - 145 Thông tin xếp giá: BT4940 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá thực trạng và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thùy Dương; GVHD: Nguyễn Đắc Mạnh . - 2017. - 47 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13315 Chỉ số phân loại: 333.7 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Kỹ thuật gieo ươm cây Bần không cánh (Sonneratia apetala Buch.-Ham.) tại vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định / Ngô Văn Chiều,...[và những người khác]; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 03+04.- tr 213 - 220 Thông tin xếp giá: BT4954 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu cơ sở khoa học để đề xuất giải pháp phục hồi rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định : Luận án Tiến sĩ Lâm nghiệp, ngành Lâm sinh / Trần Thị Mai Sen; NHDKH: Nguyễn Thị Kim Cúc, Phạm Minh Toại . - 2021. - ix,149 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: TS0197 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu khả năng tích lủy cacbon của rừng Trang (Kendelia obovata) tại vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định : Luận văn thạc sỹ / Nguyễn Hoàng Hương, Lê Thị Khiếu; Người phản biện: Đỗ Đình Sâm . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề: 60 năm khoa Lâm học . - tr.48 - 57 Thông tin xếp giá: BT3747 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu lượng các bon tích lủy của rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định / Nguyễn Thị Hồng Hạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 239 - 247 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm lâm học của hai loài Bần Chua và Mắm Biển trai khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Xuân Thuỷ Nam Định/ Phạm Tiến Bằng; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2002. - 52 tr Thông tin xếp giá: LV08003040 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sử dụng ảnh máy bay (UAV) độ phân giải cao để thành lập bản đồ rừng và đề xuất các giải pháp quản lý rừng bền vững tại Vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định / Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Đỗ Xuân Lân . - 2015. - 80 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2966 Chỉ số phân loại: 333.7 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu về chia sẻ lợi ích gắn với công tác bảo tồn ở Vườn quốc gia Xuân Thủy - Nam Định : Khóa luận tốt nghiệp / Ngô Thu Hằng; GVHD: Trần Ngọc Hải . - 2017. - 78 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13358 Chỉ số phân loại: 333.7 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Thành phần loài thân mềm chân bụng thuộc thân lớp mang sau (Opisthobranchia) và có phổi (Pulmonata) trong hệ sinh thái rừng ngập mặn vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định / Hoàng Ngọc Khắc; Người phản biện: Hồ Thanh Hải . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 01.- tr 132- 138 Thông tin xếp giá: BT4849 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Tìm hiểu loại hình du lịch xem chim tại vườn quốc gia Xuân Thủy - Nam Định : Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên rừng và môi trường. Mã số: 302 / Nguyễn Hà Lâm; GVHD: Lữu Quang Vinh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 56 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006486 Chỉ số phân loại: 333.7 |