KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  60  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá chất lượng bản đồ địa chính và công tác quản lý đất tại huyện Giao Thủy - tỉnh Nam Định. / Nguyễn Thị Ánh; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2012. - 75tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8302
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 2Đánh giá chất lượng bản đồ địa chính và công tác quản lý nhà nước về đất đai tại huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định / Mai Thị Xoan; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2011. - 72tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7405
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 3Đánh giá chất lượng bản đồ địa chính và công tác quản lý nhà nước về đất đai tại huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Vương Huệ Nhật; GVHD: Hoàng Thị Thu Duyến . - 2013. - 71 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8911
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 4Đánh giá chất lượng bản đồ địa chính và công tác quản lý nhà nước về đất đai tại thị xã Quảng Yên : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Trà Giang; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2013. - 70 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8921
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 5Đánh giá công tác đo đạc, chỉnh lý và cập nhật bản đồ địa chính tại chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên : Luận văn Thạc sĩ ngành Quản lý đất đai / Đặng Văn Hiệp; NHDKH: Vũ Xuân Định . - 2022. - viii,95 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5973
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 6Đề xuất giải pháp cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân sau đo đạc Bản đồ địa chính tại huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý đất đai / Nguyễn Văn Quý; GVHD: Nguyễn Bá Long . - Hà Nội, 2020. - ix, 95 tr. ; Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5263
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 7Đo đạc thành lập bản đồ địa chính xã Nghi Đức - Thành phố Vinh - Tỉnh Nghệ An / Trần Văn Tường; GVHD: Chu Thị Bình . - 2010. - 73 tr. + Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV6875
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 8Đo đạc, thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ lớn khu vực trung tâm trường Đại Học Lâm Nghiệp. / Hồ Văn Hóa; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2010. - 72 tr. + Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV6777
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 9Đo vẽ thành lập bản đồ địa chính tờ số 20 thị trấn Hợp Hòa - huyện Tam Dương - tỉnh Vĩnh Phúc từ số liệu bằng máy toàn đặc điện tử : NCKH sinh viên / Nguyễn Văn Tuấn B; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2011. - 71 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH0088
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 10Hoàn thành cơ sở dữ liệu bản đồ địa chính xã Tả Phời - TP Lào Cai - Tỉnh Lào Cai : Ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 403 / Nguyễn Thái Hoàn; GVHD: Hà Thị Mai . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 56 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006419
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 11Hoàn thiện cơ sở dữ liệu bản đồ địa chính khu vực thị trấn Tân Lạc, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An phục vụ công tác tra cứu thông tin địa chính và quản lý đất đai tại khu vực nghiên cứu. / Trần Thị Bé; GVHD: Chu Thị Bình . - 2012. - 54tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8298
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 12Hoàn thiện cơ sở dữ liệu bản đồ địa chính tại phường Hưng Thành, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang phục vụ công tác tra cứu thông tin địa chính và quản lý đất đai tại khu vực nghiên cứu : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Trà My; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2013. - 56 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8901
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 13Nghiên cứu các giải pháp tự động hóa trong tính toán xử lý số liệu ngoại nghiệp phục vụ xây dựng bản đồ dịa hình. / Trần Thị Huyền Trang; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2010. - 68 tr. + Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV6801
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 14Nghiên cứu cơ sở khoa học cho việc lựa chọn phương pháp đo vẽ chi tiết khi thành lập bản đồ địa chính khu vực đô thị : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Thương; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2013. - 59 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8915
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 15Nghiên cứu phương phương pháp thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính : Ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 403 / Nguyễn Văn Thắng, GVHD: Trịnh Hữu Liên . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 60tr. ; 27cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006406
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 16Nghiên cứu quy trình thành lập một số mảnh bản đồ địa chính thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc từ công tác đo vẽ ngoại nghiệp / Nguyễn Văn Tuấn; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2011. - 74 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7386
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 17Thành lập bản đồ địa chính đất nông nghiệp tại xã Cộng Hòa - huyện Quốc Oai - TP Hà Nội từ số liệu đo trực tiếp : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng Văn Khánh; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2015. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10111
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 18Thành lập bản đồ địa chính phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái từ số liệu đo trực tiếp từ phần mềm Microstation và Famis : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Hồng Nhung; GVHD: Phùng Minh Tám . - 2017. - 59 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12448
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 19Thành lập bản đồ địa chính Thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình tỷ lệ 1/1000 từ số liệu đo trực tiếp bằng phần mềm TMV.MAP : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Sáng; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2016. - 53 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11355
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 20Thành lập bản đồ địa chính tờ số 02 của xã Đồng Tâm - huyện Lạc Thủy - tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thu Hà; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2013. - 90 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8938
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 21Thành lập bản đồ địa chính tờ số 17 tại xã Nam Thượng - huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An, tỷ lệ 1/1000 từ số liệu đo đạc : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Bá Thiện; GVHD: Hồ Văn Hóa . - 2016. - 63 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11359
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 22Thành lập bản đồ địa chính từ số liệu đo trực tiếp bằng phần mềm Microsostation, Famis xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội / Đoàn Thị Châu; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2016. - 54 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11288
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 23Thành lập bản đồ địa chính xã Pi Toong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La từ số liệu đo trực tiếp bằng phần mềm Microstation và TMV map / Lê Tùng Lâm; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2014. - 54 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9637
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 24Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2009 huyện Lương Tài - tỉnh Bắc Ninh. / Trần Thị Thiều Hoa; GVHD: Chu Thị Bình . - 2010. - 49 tr. + Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV6788
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 25Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 từ bản đồ địa chính và số liệu thống kê, kiểm kê ở xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội / Nguyễn, Thị Thắm; GVHD: Hồ Văn Hóa . - 2015. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10061
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 26Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp từ bản đồ địa chính xã Phượng Cách, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Tuấn Vũ; GVHD: Phùng Trung Thanh . - 2017. - 59 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12439
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 27Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính bằng phần mềm Microstation tại xã Thạch Thanh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh : [Khóa luận tốt nghiệp] / Phạm Quang Thành; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2015. - 52 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10121
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 28Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho thị trấn Hương Canh - huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc / Phạm Đình Luyện; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2015. - 51 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10142
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 29Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho xã Công Liêm - huyện Nông Cống - tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Văn Phương; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2011. - 52 tr.; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7395
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 30Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính cho xã Thượng Cốc - Phúc Thọ - TP. Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Xồng Bá Nênh; GVHD: Phùng Minh Tám . - 2017. - 48 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12581
  • Chỉ số phân loại: 333