KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  22  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2015 xã Phúc Lâm, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội : [Khóa luận tốt nghiệp] / Phạm Thùy Linh; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2015. - 51 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10041
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 2Kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất tại xã Trung Tú - huyện Ứng Hòa - thành phố Hà Nội năm 2015 : [Khóa luận tốt nghiệp] / Nguyễn Văn Hùng; GVHD: Phạm Thanh Quế . - 2015. - 41 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10007
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 3Kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Thanh Cao - huyện Thanh Oai - thành phố Hà Nội năm 2014 / Nguyễn, Thị Thủy; GVHD: Phạm Thanh Quế . - 2015. - 48 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10056
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 4Kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử đụng đất năm 2015 tại xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội / Đồng, Thanh Thu; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2015. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10065
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 5Nghiên cứu phương phương pháp thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính : Ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 403 / Nguyễn Văn Thắng, GVHD: Trịnh Hữu Liên . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 60tr. ; 27cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006406
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 6Nghiên cứu xây dựng bản đồ hiện trạng rừng từ ảnh vệ tinh độ phân giải cao phục vụ công tác kiểm kê rừng tại Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp La Ngà, tỉnh Đồng Nai : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Hoàng Thị Hồng; GVHD: Trần Quang Bảo, Lê Sỹ Doanh . - 2017. - 75 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4308
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 từ bản đồ địa chính và số liệu thống kê, kiểm kê ở xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội / Nguyễn, Thị Thắm; GVHD: Hồ Văn Hóa . - 2015. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10061
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 8Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính tại xã Tứ Xã, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Tuyết Chinh; GVHD: Hồ Văn Hóa . - 2016. - 60 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11396
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 9Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ địa chính xã Dị Nậu, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Kim Sỹ; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2016. - 56 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11378
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 10Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất từ bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước xã Phú Cường, huyện Ba Vì, Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Phương Thảo; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2016. - 54 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11410
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 11Thành lập và hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện năm 2014 bằng công nghệ số cho huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội : [Khóa luận tốt nghiệp] / Phạm Thị Yến; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2015. - 48 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10003
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 12Thống kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất đai tại thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa / Hồ Văn Hóa, Xuân Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Như Quỳnh . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 3.- tr 154 - 163
  • Thông tin xếp giá: BT4680
  • 13Thử nghiệm phương pháp xây dựng bản đồ hiện trạng lớp phủ thực vật trong lưu vực từ ảnh vệ tinh Landsat8 / Nguyễn Quang Giáp; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.40-50
  • Thông tin xếp giá: BT3453
  • 14Ứng dụng công nghệ Gis thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất xã Đức Giang - huyện Yên Dũng - tỉnh Bắc Giang năm 2015 / Nguyễn, Thị Yên; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2015. - 60 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10051
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 15Ứng dụng công nghệ GPS và công nghệ ảnh viễn thám trang thành lập bản đồ hiện trạng các khu dân cư ven sông Hồng phục vụ đánh giá tác động việc sử dụng đất vào hệ thống an toàn giao thông đường thủy : Chuyên ngành: Quản lý đất đai. Mã số: 403 / Đỗ Bích; GVHD: Trịnh Hữu Liên . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 42 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006400
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 16Ứng dụng công tác số hóa bản đồ bằng chương trình chuyên dụng Cartier để bổ sung hệ thống đường trục chính vào bản đồ hiện trạng khu vực núi Luốt trường Đại học Lâm Nghiệp. / GVHD: Chu Thị Bình . - H. : ĐHLN, 2000. - 17tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000065
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Ứng dụng gis xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ hiện trạng rừng phục vụ công tác quản lý đất lâm nghiệp tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ : Khóa luận tốt nghiệp / Hà Thị Thanh Mai; GVHD: Lê Hùng Chiến . - 2013. - 60tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8881
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 18Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý để xây dựng bản đồ hiện trạng rừng tại lâm trường Lương Sơn Hòa Bình / GVHD: Chu Thị Bình . - H : ĐHLN, 2004. - 50tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000148
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Ứng dụng phần mềm Microstation thành lập bản đồ hiện trạng sử dung đất từ bản đồ địa chính số của xã Noong Hẹt - huyện Điện Biên - tỉnh Điện Biên / Vũ Thị Huế; GVHD: Phạm Thanh Quế . - 2014. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV9613
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 20Ứng dụng viễn thám và GIS trong thành lập bản đồ hiện trạng rừng huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái : Ngọc Minh Chiến; GVHD: Vũ Xuân Định . - 2016. - 55 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11376
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 21Ứng dụng viễn thám và GIS trong thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu : Luận văn Thạc sỹ Quản lý đất đai / Nguyễn Đình Bình Điệp; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2019. - vii,75 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4942
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 22Xây dựng bản đồ hiện trạng chất lượng nước Sông cầu đoạn chảy qua huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Chương; GVHD: Lê Khánh Toàn, Đặng Hoàng Vương . - 2016. - 74 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11526
  • Chỉ số phân loại: 363.7