1 | | Bảo vệ thực vật: Giáo trình Đại học Lâm nghiệp dùng cho ngành Lâm nghiệp Xã hội/ Nguyễn Thế Nhã, Trần Văn Mão . - Hà Nội: Nông nghiệp, 2004. - 356 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09003442-GT09003452, GT09003454-GT09003456, GT14239, GT14240, GT14518-GT14523, GT19491 Chỉ số phân loại: 632 |
2 | | Cẩm nang hướng dẫn quản lý thuốc bảo vệ thực vật, phân bón ở Việt Nam 2010 - Danh mục thuốc được phép sử dụng, hạn chế và cấm sử dụng / Quốc Cường (sưu tầm và hệ thống hoá) . - . - Hà Nội : Lao động, 2010. - 527 tr. ; 28 cm( ) Thông tin xếp giá: PL0183, TK14081, TK14082 Chỉ số phân loại: 344.59704 |
3 | | Côn trùng, sử dụng thuốc diệt côn trùng bảo vệ môi trường/ Nguyễn Đức Khiển . - [Nghệ An] : Nxb Nghệ An, 2003. - 116tr. ; 21cm( Tủ sách hồng phổ biến kiến thức Bách khoa ) Thông tin xếp giá: TK09007165-TK09007169 Chỉ số phân loại: 632 |
4 | | Đánh giá hiện trạng sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật trong hoạt động canh tác lúa trên địa bàn huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ và công tác quản lý môi trường : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Trung Đức; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2017. - 62 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13167 Chỉ số phân loại: 363.7 |
5 | | Đánh giá sự tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong môi trường đất vùng thâm canh hoa xã Mê Linh, huyện Mê Linh, Hà Nội. / Đinh Mai Vân; Người phản biện: Nguyễn Xuân Hải . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn . - Năm 2011. - Số 19. - tr 24 - 27 Thông tin xếp giá: BT1526 |
6 | | Giáo trình bảo vệ thực vật đại cương / Trần Đình Chiến (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Đại học Nông nghiệp, 2017. - 272 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22840-TK22849 Chỉ số phân loại: 632 |
7 | | Giáo trình công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật / Phạm Thị Thuỳ . - . - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 158 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: GT18229-GT18238 Chỉ số phân loại: 639.9071 |
8 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cung ứng vật tư nông nghiệp của Trung tâm dự trữ vật tư thú y và bảo vệ thực vật Lâm Đồng / Trần Duy Thương; GVHD: Chu Tiến Quang . - 2014. - 100 tr Thông tin xếp giá: THS2639 Chỉ số phân loại: 338.1 |
9 | | Hoạt động bảo vệ thực vật với môi trường nông nghiệp, nông thôn : Kỷ yếu hội thảo khoa học toàn quốc/ Hội KHKT bảo vệ thực vật Việt Nam . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 182 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: VL1067 Chỉ số phân loại: 339.9 |
10 | | Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 4, Trồng trọt và bảo vệ thực vật - Cơ điện nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch / Lê Văn Bầm (biên soạn),...[và những người khác] . - Hà Nội, 2013. - 446 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VL1106 Chỉ số phân loại: 631.5 |
11 | | Kết quả nghiên cứu nổi bật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn những năm đầu thế kỷ 21. Tập 6, Trồng trọt và bảo vệ thực vật / Lê Văn Bầm (biên soạn),...[và những người khác] . - Hà Nội, 2013. - 544 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VL1108 Chỉ số phân loại: 631.5 |
12 | | Khoa học công nghệ nông nghiệp và phát triển nông thôn 20 năm đổi mới : Trồng trọt bảo vệ thực vật. Tập 1/ Trần Duy Quý, Phạm Văn Biên, Bùi Chí Bửu.. . - H : Chính trị quốc gia, 2005. - 446 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK09006503-TK09006512 Chỉ số phân loại: 630 |
13 | | Nghề bảo vệ thực vật / Vũ Hài, Trần Quí Hiển, Lê Lương Tề . - Lần thứ nhất. - Hà Nội : Giáo dục, 2001. - 156 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK08004399-TK08004408 Chỉ số phân loại: 632 |
14 | | Nghề bảo vệ thực vật. Tập 1, Thuốc và cách dùng thuốc trong bảo vệ thực vật / Bộ Giáo dục và Đào tạo . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1994. - 305 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK16232, TK16233, TK19836, TK19837 Chỉ số phân loại: 632 |
15 | | Nghề bảo vệ thực vật. Tập 3, Bảo vệ đồng màu, rau, cây ăn quả/ Bộ Giáo dục và Đào tạo . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1994. - 209 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK16234-TK16236 Chỉ số phân loại: 632 |
16 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế phẩm nấm cổ ngựa vỏ cứng nhiều rễ đến sinh trưởng cây bạch đàn tại vườn ươm trường Đại học Lâm Nghiệp Xuân Mai Hà Tây. / GVHD: Trần Văn Mão . - H : ĐHLN, 2002. - 45tr Thông tin xếp giá: SV09000106 Chỉ số phân loại: 333.7 |
17 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp quản lý môi trường tại các khu vực đặt kho thuốc bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Khoa học môi trường / Nguyễn Thu Hà; GVHD: Ngô Duy Bách . - 2020. - viii,98 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS5280 Chỉ số phân loại: 363.7 |
18 | | Nghiên cứu hiệu lực của một số loại thuốc bảo vệ thực vật đối với các loại nấm gây bệnh rụng lá mùa mưa cây Cao su (Hevea brasiliensis) ở vùng Đông Nam Bộ / Đàm Văn Toàn, Phạm Quang Thu; Người phản biện: Hà Minh Thanh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 91 - 96 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
19 | | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp quản lý, sử dụng hóa chất bảo vệ thực vật tại xã Hà Vân, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Thị Hái; GVHD: Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Ngọc Bích . - 2017. - 60 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13099 Chỉ số phân loại: 363.7 |
20 | | Nghiên cứu thực trạng, đánh giá công tác quản lý thuốc bảo vệ thực vật tại xã Hòa Thạch, huyện Quốc Oai, Tp. Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Khoa học môi trường / Phùng Quốc Vương; GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - 2018. - vii, 77 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4627 Chỉ số phân loại: 363.7 |
21 | | Những nội dung cấm vi phạm theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường / Hoàng Thế Liên chủ biên . - . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2002. - 468 tr. ; 22 cm( ) Thông tin xếp giá: TK13684, TK19586, TK20021 Chỉ số phân loại: 344.04 |
22 | | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bảo vệ thực vật / Vụ khoa học - công nghệ và môi trường . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 271 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: VL1039 Chỉ số phân loại: 639.9 |
23 | | Tăng trưởng xanh và bảo vệ thực vật / Đường Hồng Dật . - 2012. - //Hoạt động bảo vệ thực vật với môi trường nông nghiệp nông thôn. - Năm 2012. - tr.26 - 32 Thông tin xếp giá: BT2322 |
24 | | Thiết kế thiết bị chuyên dùng lắp trên máy kéo John deer để bảo vệ thực vật : Chuyên ngành: Công nghiệp phát triển nông thôn. Mã số: 102 / Đặng Xuân Thuấn; GVHD: Lê Văn Thái . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 68 tr. ; 27 cm. + 1 CD Thông tin xếp giá: LV09006448 Chỉ số phân loại: 631 |
25 | | Tổng hợp bảo vệ cây ở Việt Nam / Đường Hồng Dật . - 2012. - //Hoạt động bảo vệ thực vật với môi trường nông nghiệp nông thôn. - Năm 2012. - tr.33 - 38 Thông tin xếp giá: BT2357 |
26 | | Tuyển tập công trình nghiên cứu bảo vệ thực vật 1990 - 1995 = Selected scientific reports of research on plant protection 1990 - 1995 . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1996. - 288 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK17673, TK17674 Chỉ số phân loại: 636.9 |
27 | | Tuyển tập công trình nghiên cứu các biện pháp sinh học trong bảo vệ thực vật = Selected scientific reports on biological control in plant protection / Phạm Thị Thùy . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 179 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK21096 Chỉ số phân loại: 632 |
28 | | Tuyển tập tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam : Proceedings of VietNam agricultural standards. Tập 2. quyển 2, Tiêu chuẩn bảo vệ thực vật/ Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn . - . - Hà nội : Trung tâm Thông tin Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2001. - 508tr ; 30cm( ) Thông tin xếp giá: TK08005074-TK08005078, TK13819-TK13821, TK14110 Chỉ số phân loại: 630 |
29 | | Tuyển tập tiêu chuẩn nông nghiệp Việt Nam = Proceedings of VietNam agricultural standards. Tập 2. Quyển 1, Tiêu chuẩn bảo vệ thực vật . - . - Hà Nội : Trung tâm Thông tin Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2001. - 320tr ; 30cm( ) Thông tin xếp giá: TK13317, TK13318, TK21228 Chỉ số phân loại: 630.2597 |
30 | | Từ điển bách khoa bảo vệ thực vật . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1996. - 814 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK08005144 Chỉ số phân loại: 632.03 |