KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  59  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của tỷ lệ bột giấy đến một só tính chất cơ lý của vật liệu Compozit xi măng bột giấy / Lya Tuấn Trường, Trần Văn Chứ; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015. Số 22/2015. - tr.121-127
  • Thông tin xếp giá: BT3537
  • 2Bước đầu nghiên cứu mức độ tẩy trắng của H2O2 đối với bột giấy sulffate sản xuất tại nhà máy giấy Bãi Bằng / Đàm Thanh Tuấn; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2007. - 30 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000783
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 3Công nghệ sản xuất bột giấy. Tập 1, Sản xuất bột hóa / Lê Quang Diễn . - Hà Nội : Bách Khoa Hà Nội, 2015. - 268 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: GT21201-GT21205, MV17762, MV17764, MV17766-MV17806
  • Chỉ số phân loại: 676.1
  • 4Công nghệ sản xuất bột giấy. Tập 2, Sản xuất bột cơ / Lê Quang Diễn . - Hà Nội : Bách khoa Hà Nội, 2015. - 108 tr. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: GT21206-GT21210, MV17807-MV17823, MV17825-MV17842, MV17844-MV17851
  • Chỉ số phân loại: 676.1
  • 5Đánh giá quy trình xử lý bột sau khi nấu và thu hồi hóa chất tại nhà máy giấy Việt Trì / Phan Thị Mai Châm; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2008. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005635
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 6Đánh giá thực trạng quá trình nấu bột giấy tại nhà máy giấy bãi bằng giai đoạn 2006 - 2011 / Nguyễn Đức Hạnh; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2011. - 66 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7345, LV7844
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 7Đánh giá thực trạng quá trình nấu bột giấy tại nhà máy giấy Việt Trì / Trần Việt Hưng; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2008. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005637
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 8Đánh giá thực trạng quá trình sản xuất bột giấy tại nhà máy giấy An Hòa / Trần Khắc Việt; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2013. - 45tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9148
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 9Đánh giá thực trạng quá trình tẩy trắng bột giấy tại nhà máy giấy Việt Trì / Phan Thị Ánh Tuyết; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2008. - 58 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005617
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 10Khả năng phát triển một số giống tràm ở các tỉnh miền Bắc và tiềm năng bột giấy của gỗ tràm / Nguyễn Việt Cường, Phạm Đức Tuấn . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 1 . - tr.87 - 90
  • Thông tin xếp giá: BT0117
  • 11Khả năng sinh trưởng trên một số lập địa và tiềm năng bột giấy của một số giống bạch đàn lai. / Lê Đình Khả, Hoàng Quốc Lâm, Nguyễn Việt Cường . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 1 . - tr 73 - 74
  • Thông tin xếp giá: BT0816
  • 12Khảo sát đánh giá quá trình nấu bột bằng phương pháp Sulphat tại nhà máy Giấy Bãi Bằng / Phùng Mạnh Hải; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2006. - 53 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000731
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 13Khảo sát, đánh giá các cải tiến công nghệ tẩy trắng bột giấy Bãi Bằng giai đoạn 2002 - 2007 / Phạm Văn Ba; GVHD: Lê Quang Diễn . - 2008. - 45 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005638
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 14Khảo sát, đánh giá quá trình làm sạch bột giấy và quá trình xử lý dịch đen tại tổng công ty giấy Việt Nam : Chuyên ngành: Chế biến lâm sản. Mã số: 101 / Đặng Văn Nhiệm; Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2009. - 60 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006168
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 15Một số đặc điểm cấu tạo, tính chất cơ vật lý và thành phần hóa học của thân cây luồng trồng tại Thanh Hóa / Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Hồng Thịnh; Người phản biện: Đỗ Văn Bản . - 2014. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2014. Số 24. - tr.123 - 127
  • Thông tin xếp giá: BT3179
  • 16Nghiên cứu ảnh hưởng các thông số công nghệ đến hiệu suất bột giấy sản xuất tư phế liệu nông nghiệp (rơm rạ) bằng phương pháp sunfit trung tính ít gây ô nhiễm môi trường / Trần Thị Viên; GVHD: Nguyễn Thị Minh Nguyệt . - 2011. - 42 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7350
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 17Nghiên cứu ảnh hưởng củ nhiệt độ thời gian bảo ôn đến hiệu suất bột, trị số Kappa, tàn kiếm trong quá trình xử lý hòm hộp Các - tông cũ theo phương pháp Sunphát/ Phạm Thành Nhân; GVHD: Hoàng Quốc Lâm . - 2003. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000584
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 18Nghiên cứu ảnh hưởng của mức dùng hóa chất đến hiệu suất bột, trị số kappa tàn kiếm, độ bền cơ lý của bột giấy thu được khi nấu cây vân sam vỏ đỏ theo phương pháp Sunphat/ Nguyễn Đình Trinh; GVHD: Hoàng Thúc Đệ . - 2003. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000567
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 19Nghiên cứu ảnh hưởng của mức dùng kiềm và tỷ lệ dịch đến hiệu suất bột, trị số Kappa, tàn kiềm và tính chất cơ lý của bột trong quá trình xử lý hòm hộp Các - tông cũ bằng phương pháp Sunphát/ Nguyễn Thanh Tùng; GVHD: Hoàng Quốc Lâm . - 2003. - 54 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000582
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 20Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến hiệu suất bột, trị số Kappa, tàn kiềm, độ bền cơ lý của bột giấy thu được sau khi nấu cây điềm trúc theo phương pháp sulfat/ Võ Thị Hồng Quang; GVHD: Hoàng Thúc Đệ . - 2003. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000565
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 21Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian bảo ổn đến hiệu suất, trị số Kappa, tàn kiếm độ bền cơ lý của bột giấy thu được khi nấu cây vân sam vỏ đỏ theo phương pháp sulfat/ Phạm Trọng Hiệp; GVHD: Hoàng Thúc Đệ . - 2003. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000568
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 22Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian duy trì nhiệt đến hiệu suất bột, trị số Kappa, tàn kiếm, độ bền cơ lý của bột giấy/ Trần Thị Ngân; GVHD: Hoàng Thúc Đệ . - 2003. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000554
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 23Nghiên cứu công nghệ sản xuất bột sulfate từ cây Luồng (Dedro calamus baratus Hsuch et D.Z.Li) / Nguyễn Duy Tùng; GVHD: Cao Quốc An . - 2010. - 85 tr
  • Thông tin xếp giá: THS1242
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 24Nghiên cứu khả năng sản xuất bột giấy của cây Sa Mộc (Cunninghamialanceolata - Hook) 5 tuổi : Phạm Văn Luân / GVHD: Cao Quốc An . - 2004. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000612
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 25Nghiên cứu khả năng sản xuất bột giấy của cây Sa Mộc 10 tuổi / Nguyễn Huy Thành; GVHD: Cao Quốc An . - 2004. - 49 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000613
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 26Nghiên cứu khả năng sản xuất bột giấy từ cây luồng ( Dedro calamus baratus Hsuche et D.Z.Li). / Cao Quốc An; Người phản biện: Hà Chu Chử . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2011. - Số 15. - tr 84 - 88
  • Thông tin xếp giá: BT1164
  • 27Nghiên cứu khả năng sản xuất bột giấy từ thân cây bông ( Gossypium L.). / Cao Quốc An . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2011. - Số 7. - tr 81 - 85
  • Thông tin xếp giá: BT1142
  • 28Nghiên cứu khả năng sản xuất bột giấy từ thân cây bông (Gossypium) / Cao Quốc An; Người phản biện: Phạm Văn Chương . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2011 . - 7 . - tr 81- 85
  • Thông tin xếp giá: BT0397
  • 29Nghiên cứu khả năng sử dụng gỗ Sa Mộc 15 tuổi ứng dụng vào sản xuất bột giấy / Nguyễn Thị Thuý Nga; GVHD: Cao Quốc An . - 2004. - 59 tr
  • Thông tin xếp giá: LV07000614
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 30Nghiên cứu khả năng tạo bột giấy từ nguyên liệu gỗ keo tai tượng (Acasia mangium) 5 tuổi / Lê Xuân Sơn; GVHD: Cao Quốc An . - 2011. - 83 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1511
  • Chỉ số phân loại: 674