KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  69  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1100 loài cây bản địa (Gỗ có giá trị cao ở miền Nam Việt Nam để trồng rừng phòng hộ và rừng sản xuất) : 100 Forest woody species of the southern vietnam / Trần Hợp, Hoàng Quảng Hà . - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1997. - 202 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005829, TK08006046, TK20780, TK24428
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Bước đầu đánh giá hiệu quả của việc trồng cây bản địa dưới tán rừng Luồng thoái hóa tại huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ / Nguyễn Thị Dung; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - 2012. - 73 tr.; 29cm + Phụ lục
  • Thông tin xếp giá: LV8826
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Bước đầu đề xuất các giải pháp kỹ thuật để trồng rừng công nghiệp tập trung bằng các loài cây bản địa mọc nhanh cho vùng Tây Nguyên / Triệu Văn Hùng, Nguyễn Huy Sơn, Dương Tiến Đức . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2005 . - 2 . - tr 67- 69
  • Thông tin xếp giá: BT0524
  • 4Bước đầu nghiên cứu khả năng hấp thu khí Toluen của một số loài cây bản địa / Phùng Văn Khoa, Bùi Văn Năng, Nguyễn Thị Bích Hảo; Người phản biện: Vũ Tấn Phương . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. - Số 2. - tr.97 - 102
  • Thông tin xếp giá: BT2210
  • 5Chuyển hóa rừng trồng thuần loại thành rừng cây bản địa / Nguyễn Bá Chất . - 2004. - //TT khoa học, công nghệ & kinh tế NN& PTNT. - Năm 2004. Số 5/2004. - tr.13-15
  • Thông tin xếp giá: BT3267
  • 6Đánh giá đa dạng di truyền tập đoàn Lan hoàng thảo (Dendrobium.sp) bản địa ở phái Bắc Việt Nam. / Trịnh Thị Hương, Vũ Lan Phương, Trần Duy Dương . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & phát triển nông thôn. - Năm 2011. - Số 23. - tr 23 - 29
  • Thông tin xếp giá: BT1895
  • 7Đánh giá hiện trạng các loài cây bản địa trồng dưới tán rừng tại khu vực núi Luốt trường Đại Học Lâm Nghiệp. / GVHD: Vương Duy Hưng . - H : ĐHLN, 2004. - 30tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000156
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 8Đánh giá hiện trạng cây bản địa trồng dưới tán rừng keo tai tượng và keo lá tràm vườn quốc gia Cát Bà - Hải Phòng/ Lê Cao Phước; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2000. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002899
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Đánh giá hiệu quả mô hình phục hồi rừng bằng cây bản địa kết hợp với cây phù trợ tại Tử Nê - huyện Tân Lạc - tỉnh Hoà Bình / Lê Thị Thu Hà; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 49 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08006078
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Đánh giá hiệu quả một số mô hình phục hồi rừng bằng cây bản địa tại Cầu Hai - Đoan Hùng - Phú Thọ : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Hoàng Mạnh Huân; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 52 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006614
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Đánh giá hiệu quả một số mô hình phục hồi rừng bằng một số loài cây bản địa trên đất thoái hóa tại Cầu Hai - Đoan Hùng - Phú Thọ : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Nguyễn Viễn; GVHD: Đỗ Anh Tuân . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 48 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006602
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Đánh giá hiệu quả phục hồi rừng bằng cây bản địa tại phân khu phục hồi sinh thái vườn Quốc gia Ba Vì : [Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp] / Đỗ Viết Hưng; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2013. - 84 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2313, THS3749
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Đánh giá kết quả phục hồi rừng cây bản địa theo hướng đa dạng hóa lâm sinh tại tỉnh Bắc Giang / Nguyễn Thị Lương; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2009. - 93 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: THS1009
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Đánh giá khả năng sinh trưởng của một số loài cây bản địa trồng dưới tán rừng thông mã vĩ và keo lá tràm tại khu vực núi Luốt - Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nội. / Nguyễn Văn Hưng; GVHD: Vũ Đại Dương . - 2013. - 53tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9210
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Đánh giá khả năng sinh trưởng của một số loài cây lá rộng bản địa trồng dưới tán rừng thông mã vĩ tại trung tâm KHSX lâm nghiệp Đông Bắc Bộ, Vĩnh Phúc / GVHD: Phạm Đức Chiến . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 59tr
  • Thông tin xếp giá: LV08006045
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 16Đánh giá khả năng sinh trưởng của một số loài cây lá rộng trồng dưới tán rừng Thông Mã Vĩ ở Đại Lải - Vĩnh Phúc làm cơ sở để chuyển hóa rừng Thông thuần loài thành rừng hỗn loài / GVHD: Nguyễn Huy Sơn . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 67tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000505, THS08000567
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Đánh giá khả năng sinh trưởng một số loài cây bản địa dưới tán rừng tại tỉnh Bắc Ninh / Phan Khắc Đạo; GVHD: Lê Xuân Trường . - 2016. - 64 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3139
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 18Đánh giá khả năng thích ứng của các loài cây gỗ bản địa trồng dưới tán rừng giáo dục đào tạo và thực nghiệm Núi Luốt - Trường Đại học Lâm nghiệp - Xuân Mai - Hà Tây/ GVHD: Phạm Thị Huyền . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 51tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003320
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Đánh giá khả năng thích ứng của một số loài cây bản địa được trồng tán rừng thông mã vĩ tại khu vực phục hồi sinh thái vườn quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh / Nguyễn Thị Thu Hằng; GVHD: Phạm Thị Huyền . - 2011. - 60tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7665
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 20Đánh giá khả năng thích ứng của một số loài cây bản địa trồng dưới tán rừng thông mã vĩ tại trung tâm khoa học sản xuất lâm nghiệp Đông Bắc Bộ tỉnh Vĩnh Phúc / Bùi Thị Hà; GVHD: Phạm Thị Huyền . - 2010. - 65 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7289
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 21Đánh giá khả năng thích ứng của một số loài cây bản địa trồng theo dự án Đức tại Ban quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc - Nghệ An. / Nguyễn Mạnh Cường; GVHD: Phạm Thị Huyền . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 51 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005962
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Đánh giá khả năng thích ứng của một số loài cây bản địa trồng theo dự án Đức tại ban quản lý rừng Việt Đức Quỳnh Lưu - Nghệ An. / Đậu Thị Giang; GVHD: Phạm Thị Huyền . - 2010. - 69tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7253
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 23Đánh giá khả năng thích ứng của một số loài cây gỗ bản địa trồng ở khu vực rừng thực nghiệm Núi Luốt Trường Đại học Lâm nghiệp Xuân Mai / GVHD: Phạm Thị Huyền . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 56tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003599
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 24Đánh giá khả năng thích ứng của một số loài cây gỗ bản địa trồng tại huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa / Lê Hồng Thái; GVHD: Trần Việt Hà . - 2016. - 73 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3140
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 25Đánh giá mô hình trồng rừng hỗn loài cây lá rộng bản địa cung cấp gỗ lớn ở Cầu Hai - Phú Thọ : Luận văn thạc sỹ / Nguyễn Thị Thiêm; GVHD: Phạm Minh Toại, Hoàng Văn Thắng . - 2015. - 50tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2888
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 26Đánh giá một số chỉ tiêu rừng trồng phòng hộ hỗn giao cây bản địa với Keo tai tượng và lựa chọn mô hình rừng phòng hộ đầu nguồn huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Võ Văn Hưng, Đặng Thái Dương, Ngô Tùng Đức; Người phản biện: Hà Thị Mừng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 20. - tr.201 - 209
  • Thông tin xếp giá: BT4031
  • 27Đánh giá một số mô hình trồng rừng bằng cây bản địa của dự án KFW6 tại thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên / Đinh Văn Thuân; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2011. - 100 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1464
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 28Đánh giá sinh trưởng các loài cây bản địa đa tác dụng ở một số mô hình rừng trồng trên đất vườn rừng và sơ bộ đánh giá hiệu quả các mô hình rừng trồng tại thôn Bùi Trám Hòa Sơn Lương Sơn Hòa Bình. / GVHD: Phạm Quang Vinh . - H : ĐHLN, 2001. - 35tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000085
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 29Đánh giá sinh trưởng của một số loài cây bản địa có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, được gây trồng tại vườn thực vật vườn quốc gia Ba Vì - Hà Tây / GVHD: Vũ Đại Dương . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 31tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003150
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 30Đánh giá sinh trưởng của một số loài cây bản địa phục vụ công tác bảo tồn và phát triển rừng tại trung tâm nghiên cứu thực nghiệm lâm sinh Cầu Hai - Đoan Hùng - Phú Thọ / GVHD: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 75tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000177, THS08000720
  • Chỉ số phân loại: 333.7