1 | | Bước đầu nghiên cứu khả năng phòng hộ cải tạo đất và nước của rừng Tràm ở vùng lũ khu bảo tồn đất ngập nước Láng Sen tỉnh Long An : Luận văn Thạc khoa học Lâm nghiệp / Huỳnh Văn Lâm; GVHD: Tràn Quang Bảo . - 2012. - 75 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1938 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | | Các phương pháp cải tạo đất yếu trong xây dựng / Nguyễn Ngọc Bích . - Hà Nội : Xây dựng, 2013. - 309 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK22450-TK22454 Chỉ số phân loại: 624.1 |
3 | | Các phương pháp cải tạo đất yếu trong xây dựng / Nguyễn Ngọc Bích . - . - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 310 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK17200-TK17202 Chỉ số phân loại: 624.1 |
4 | | Đánh giá khả năng cải tạo đất của các dòng Keo lai lá liềm (Acacia crassicarpa) trồng trên vùng đất cát ven biển Nam Trung Bộ / Đặng Thái Dương; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2016. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2016 Số 2/2016. - tr.104-110 Thông tin xếp giá: BT3555 |
5 | | Đánh giá khả năng cải tạo đất của cây Keo Giậu tại khu rừng thực nghiệm trường Đại học Lâm nghiệp Hà Tây / GVHD: Hà Quang Khải . - H : DHLN, 2006. - 34tr Thông tin xếp giá: SV09000224 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Đất phèn và cải tạo đất / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó . - H : Nxb Lao động Hà Nội, 2005. - 100 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09011391-TK09011393 Chỉ số phân loại: 333.73 |
7 | | Kết quả áp dụng công nghệ tưới tiêu nước cải tạo đất mặn các hệ thống nông nghiệp có tưới vùng ven biển Bắc Bộ trong những năm gần đây. / Phạm Quang Vũ . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2001. - Số 12. - tr 909 - 911 Thông tin xếp giá: BT0815 |
8 | | Khả năng cải tạo đất và nước của rừng Tràm ở vùng lũ Đồng Bằng Sông Cửu Long / Trần Quang Bảo; Người phản biện: Hoàng Kim Ngũ . - 2012. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2012. - Số 9. - tr. 95 - 100 Thông tin xếp giá: BT2002 |
9 | | Khả năng sử dụng vi sinh vật phân giải lân trong cải tạo đất / Nguyễn Thị Minh; Người phản biện: Lê Như Kiểu . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 20. - tr.93 - 98 Thông tin xếp giá: BT4025 |
10 | | Nghiên cứu khả năng cải tạo đất của một số loài cây họ đậu trên đất baran thoái hóa ở Tây Nguyên nhằm phục vụ trồng rừng và phát triển cây công nghiệp / GVHD: Đỗ Đình Sâm, Hoàng Xuân Tý . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 146tr Thông tin xếp giá: TS08000053 Chỉ số phân loại: 333.75 |
11 | | Nghiên cứu khả năng cải tạo đất của rừng Tràm ở Đồng Bằng Sông Cữu Long / Đỗ Thị Trang; GVHD: Trần Quang Bảo . - 2011. - 60tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7782 Chỉ số phân loại: 333.72 |
12 | | Nghiên cứu sinh trưởng và đánh giá khả năng cải tạo đất của một số loài keo 4 năm tuổi trồng trên vùng đất cát ven biển huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình. / Đặng Thái Dương; Người phản biện: Dương Viết Tình . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2010. - Số 5. - 124 - 129tr Thông tin xếp giá: BT0408 |
13 | | Nghiên cứu sinh trưởng và khả năng cải tạo đất của rừng Bần chua (Sonneratia caseolaris (L.) Engl) 5 tuổi trồng trên lập địa khó khăn tại vùng ven biển tỉnh Hà Tỉnh / Lê Đức Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Minh Thanh . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 13/2015. - tr.129-235 Thông tin xếp giá: BT3389 |
14 | | Nghiên cứu sử dụng một số loài cây họ đậu trong việc thúc đẩy quá trình phục hồi độ phì nhiêu của đất nương rẫy thoái hóa tại huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An / Trần Xuân Minh; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2010. - 73 tr.; 30cm + Phụ lục Thông tin xếp giá: THS1142 Chỉ số phân loại: 634.9 |
15 | | Nghiên cứu sự suy thái và đề xuất các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất, góp phần chống sa mạc hóa ở các tỉnh miền Trung Việt Nam / Đỗ, Hữu Thư, Trần Đình Lý . - 2001. - //Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái học và tài nguyên sinh vật . - Năm 2001. - tr.537 - 546 Thông tin xếp giá: BT2309 |
16 | | Nốt sần và khả năng cải tạo đất của keo lai và các loài keo bố mẹ. / Lê Đình Khả, Ngô Đình Quế, Nguyễn Đình Hải . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2000. - Số 6 . - tr 11 - 14 Thông tin xếp giá: BT0581 |
17 | | Phát triển hệ động vật đất Mesofauna để cải tạo đất. / Vũ Quang Mạnh . - 1995. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1995. - Số 7. - tr 19 - 20 Thông tin xếp giá: BT1438 |
18 | | Sử dụng vi sinh vật đất kết hợp cây che phủ nhằm nâng cao năng suất của cây Keo lai và cải tạo đất sau luân kỳ Bạch đàn / Phạm Quang Thu, Nguyễn Thị Thúy Nga; Người thẩm định: Phạm Văn Mạch . - 2011. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 4. - tr.1993 - 2002 Thông tin xếp giá: BT1968 |
19 | | Tìm hiểu đặc điểm sinh học, thử nghiệm giâm hom và đánh giá hiệu quả trong cải tạo đất chống xói mòn của loài Lạc dại (Arachis pintoi) / Ngô Thị Thu Trang; GVHD: Phạm Thị Huyền . - 2011. - 58 tr. ; 27 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7644 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Tuyển tập kết quả khoa học & công nghệ thuỷ nông cải tạo đất và môi trường/ Nguyễn Ân Niên,... [và những người khác] . - . - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1998. - 343 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK17779, TK17780 Chỉ số phân loại: 627.02 |
21 | | Từ điển bách khoa nông nghiệp/ Nguyễn Văn Trương,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Trung tâm Quốc gia biên soạn từ điểm Bách khoa Việt Nam, 1991. - 454 tr. ; 27 cm( ) Thông tin xếp giá: TK08005112, TK08005113, TK09010777-TK09010780, VL1024-VL1027, VL1349, VL551-VL554 Chỉ số phân loại: 630.3 |
22 | | Ứng dụng hệ thống cố định đạm trong việc cải tạo và sử dụng đất = Application des systèmes fixteurs d'amélioration et l'amménamagement des sols / Y.A. Hamdi; Người dịch Mai Hồ . - . - Hà Nội : Đại học và Giáo dục Chuyên nghiệp, 1992. - 170 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK15555, TK15556 Chỉ số phân loại: 631.8 |
23 | | Xác định tên và một số điều kiện sinh trưởng, phát triển của 4 chủng vi sinh vật sử dụng trong cải tạo đất ô nhiễm kim loại nặng (Cu, Pb, Zn). / Phan Quốc Hưng, ...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Toản . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2011. - Số 15. - tr 28 - 35 Thông tin xếp giá: BT1162 |