KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  159  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5 6  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của khai thác đến cấu trúc mật độ và trữ lượng cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khu vực Tây Nguyên / Nguyễn Quốc Phương, Nguyễn Minh Thanh, Vũ Tiến Hinh; Người phản biện: Nguyễn Tuấn Hưng . - 2016. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2016. Số 2/2016. - tr.116-123
  • Thông tin xếp giá: BT3557
  • 2Biến đổi cấu trúc không gian của rừng tự nhiên trung bình và giàu tại khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai / Nguyễn Thanh Tuấn, Trần Thanh Cường . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 1.- tr 162 - 71
  • Thông tin xếp giá: BT5194
  • 3Botany : an introduction to plant biology / James D. Mauseth . - 4th ed. - Massachusetts : Jones & Bartlett , 2008. - 624 p. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: MV34470-MV34475, MV34940-MV34963, MV34965, MV34966, MV35446-MV35450, NV0001, NV0002, NV1674, NV2325
  • Chỉ số phân loại: 580
  • 4Bước đầu nghiên cứu cấu trúc trạng thái IIIA2 và tình hình tái sinh rừng để làm cơ sở đề xuất các biện pháp xúc tiến tái sinh tại vườn quốc gia Bến En - Thanh Hoá/ Trương Ngọc Tiến; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2000. - 44 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002869
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Bước đầu nghiên cứu đặc điểm cấu trúc làm cơ sở đề xuất một số biện pháp phục hồi rừng tự nhiên tại vùng đệm vườn Quốc gia Bến En - Thanh Hoá/ Đồng Minh Quân; GVHD: Phạm Văn Điển . - 1999. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Bước đầu nghiên cứu mô hình cấu trúc rừng hỗn giao nhiều tầng theo các đai độ cao tại vườn Quốc gia Ba Bể - Bắc Cạn/ Nguyễn Văn Long; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1999. - 49 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học và sinh thái học các lâm phần rừng có cấu trúc khác nhau tại khu vực núi Luốt trường Đại học lâm nghiệp/ Nguyễn Thị Chuyền; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1999. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 8Bước đầu nghiên cứu một số qui luật cấu trúc cơ bản của rừng Mỡ (M. Glauca) trồng thuần loài ở lâm trường Hàm Yên/ Phạm Bá Hữu; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 1997. - 29 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Bước đầu tìm hiểu đặc điểm cấu trúc rừng phòng hộ đầu nguồn, làm cơ sở đề xuất giải pháp kỹ thuật lâm sinh hợp lý tại xã Canh Thuận huyện Vân Canh tỉnh Bình Định / GVHD: Ngô Kim Khôi . - Hà Tây : ĐHLN, 1999. - 103tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000072, THS08000640
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Bước đầu tìm hiểu một số đặc điểm cấu trúc rừng và năng suất nhựa mủ cao su tại Nông trường Quyết Thắng huyện Vĩnh Linh Quảng Trị/ Nguyễn Hữu Biển; GVHD: Ngô Kim Khôi . - 1995. - 66 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Bước đầu tìm hiểu một số điểm cấu trúc rừng tự nhiên phòng hộ đầu nguồn tại xã Bình Thanh Kỳ Sơn - Hòa Bình/ Trưởng Văn Âu; GVHD: Ngô Kim Khôi . - 1995. - 56 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Bước đầu tìm hiểu một số quy luật cấu trúc cơ bản của rừng tự nhiên làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp tác động nhằm phát triển tài nguyên rừng vững tại lâm trường Tân Kỳ - Nghệ An./ Phạm Trường Sơn; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 1999. - 51 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Bước đầu tìm hiểu một số quy luật cấu trúc và sinh trưởng của các loài rừng trồng chính làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp nhằm phát triển tài nguyên rừng bền vững tại lâm trường Tân Kỳ - Nghệ An/ Nguyễn Văn Lực; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 1999. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Cấu trúc - lập trình - ghép nối và ứng dụng vi điều khiển. Tập 1, Cấu trúc và lập trình VĐK 8051/8052 / Nguyễn Mạnh Giang . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2009. - 255 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK14777-TK14781
  • Chỉ số phân loại: 005.1
  • 15Cấu trúc - Lập trình - Ghép nối và ứng dụng vi điều khiển. Tập 2, Ghép nối và ứng dụng VĐK 8051/802 / Nguyễn Mạnh Giang . - . - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 279 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK14767-TK14771
  • Chỉ số phân loại: 005.1
  • 16Cấu trúc các thế hệ cây trong lâm phần Luồng trồng thuần loài đều tuổi tại tỉnh Thanh Hóa / Phạm Ngọc Giao, Nguyễn Thế Dũng . - 2004. - //Một số kết quả nghiên cứu khoa học 2000-2004. - Năm 2004. - tr.60-64
  • Thông tin xếp giá: BT3520
  • 17Cấu trúc chất lượng và đa dạng sinh học rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Ba Bể - Bắc Kạn / Hoàng Văn Tuấn, Bùi Mạnh Hưng; Người phản biện: Nguyễn Huy Dũng . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 15 . - tr 108 - 115
  • Thông tin xếp giá: BT4287
  • 18Cấu trúc hành lang xanh thành phố/ Nguyễn Văn Tuyên . - Hà Nội : Xây dựng, 2021. - 300 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24218-TK24220
  • Chỉ số phân loại: 720.47
  • 19Cấu trúc không gian của rừng lá rộng thường xanh ở Kon Hà Nừng, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Hồng Hải, Lê Thanh Trà, Lê Tuấn Anh . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 4.- tr 48 - 55
  • Thông tin xếp giá: BT4731
  • 20Cấu trúc máy tính = Computer=Computer Architecture=Computer maintenance practice (Infomation processing technology) / Lee Kye Ho, Moon Hwang Up; Trần Việt Hà, Vũ Đinh Nghiêm Hùng, Phạm Thị Thanh Hồng dịch . - . - Hà Nội : Lao động - Xã Hội, 2001. - 135 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: TK12670-TK12674
  • Chỉ số phân loại: 004.2
  • 21Cấu trúc quần thụ và đa dạng loài cây gỗ đối với rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại khu vực Tân phú, tỉnh Đồng Nai / Lê Văn Long,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 19. - tr 114 - 121
  • Thông tin xếp giá: BT4374
  • 22Cấu trúc sinh khối cây cá thể và quần thể rừng Đước (Rhizophora apiculta Blume) tại Cà Mau / Nguyễn Thị Hà, Viên Ngọc Nam; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2016. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2016. Số 1/2016. - tr.134-140
  • Thông tin xếp giá: BT3553
  • 23Cấu trúc trái đất theo mô hình nhiệt. / Bùi Thị Toàn Thư . - 2009. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp: Cơ điện và công trình . - Năm 2009. - Số 1. - tr. 35 - 42
  • Thông tin xếp giá: BT1873
  • 24Cấu trúc và đa dạng loài cây gỗ của rừng lá rộng thường xanh phục hồi sau khai thác chọn tại huyện KBang, tỉnh Gia Lai / Cao Thị Thu Hiền, Nguyễn Hồng Hải . - 2018. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2018. Số 6.- tr 49 - 60
  • Thông tin xếp giá: BT4425
  • 25Cấu trúc và đa dạng loài tầng cây cao của rừng kín lá rộng thường xanh tại Kon Hà Nừng, huyện KBang, tỉnh Gia Lai : Luận văn Thạc sĩ Lâm học / Nguyễn Văn Bằng; GVHD: Nguyền Hồng Hải . - Hà Nội, 2020. - viii, 62 tr. ; Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5259
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 26Đánh giá cấu trúc tổ thành và đa dạng loài cho tầng cây tái sinh thuộc các trạng thái rừng tại khu vực núi đất vườn quốc gia Xuân Sơn - Phú Thọ : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Hà Thị Thanh Huyền; GVHD: Nguyễn Hải Tuất . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 64 tr. ; 27 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV09006582
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 27Đánh giá đặc điểm cấu trúc và tái sinh của một số mô hình phục hồi rừng thứ sinh nghèo tại trung tâm thực nghiệm Lâm sinh Cầu Hai - Đoan Hùng - Phú Thọ / Trần Văn Linh; GVHD: Trần Thị Mai Sen . - 2011. - 59 tr. ; 27 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7646
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 28Đánh giá hiệu quả kinh tế và một số đặc điểm sinh trưởng, cấu trúc của rừng trồng Thông nhựa (Pinus merkusii juss et de vries) thuần loài tại ban quản lý rừng phòng hộ Hồng Lĩnh, Thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh : Khóa luận tốt nghiệp / Phan Trọng Oánh; GVHD: Trần Thị Yến . - 2017. - 60 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12992
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 29Đánh giá một số đặc điểm cấu trúc và tái sinh của rừng ngập mặn khu vực nước lợ tại VQG Xuân Thủy - Nam Định. / Bì Văn Thịnh; GVHD: Trần Thị Mai Sen . - 2013. - 57 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9217
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 30Đặc điểm cấu trúc của một số mô hình phục hồi rừng tại xã Nậm Păm, Mường La, Sơn La / Mai Thị Thanh Nhàn; Người phản biện: Đỗ Anh Tuân . - 2012. - //Thông tin khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số tháng 10 . - tr.15 - 18
  • Thông tin xếp giá: BT2113