KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  33  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của các yếu tố lập địa đến khả năng lưu trữ các bon ở các kiểu rừng khác nhau tại khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai / Nguyễn Văn Thịnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Xuân Tuấn . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 111 - 121
  • Thông tin xếp giá: BT5159
  • 2Bách khoa toàn thư tuổi trẻ . Phần 2, Khoa học và kỹ thuật / Từ Văn Mặc, Nguyễn Hoa Toàn, Từ Thu Hằng... . - . - Hà Nội : Phụ nữ, 2002. - 618tr ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005167, TK12943
  • Chỉ số phân loại: 620.003
  • 3Báo cáo: Nghiên cứu, đề xuất thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với dịch vụ hấp thụ và lưu giữ các-bon của rừng (CPFES) . - Hà Nội, 2019. - 105 tr. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: TK25131
  • Chỉ số phân loại: 333.7517
  • 4Đánh giá khả năng hấp thụ các bon của các lâm phần rừng trồng Keo lá liềm (Acacia crassicarpa A. Cunn ex Benth) tại vùng cát ven biển các tỉnh Bắc Trung Bộ / Lê Đức Thắng; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 14.- tr 144 - 151
  • Thông tin xếp giá: BT4709
  • 5Đánh giá lượng các bon tích lủy trong đất dưới tán rừng tự nhiên tại vườn quốc gia Ba Vì / Phạm Minh Toại, Lê Bá Thưởng; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 3 + 4 . - tr.217 - 221
  • Thông tin xếp giá: BT3846
  • 6Đánh giá lượng các bon tích lũy trong đất dưới một số trạng thái rừng tại huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai / Nguyễn Minh Thanh, Lê Xuân Trường; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 22 . - tr.130 - 134
  • Thông tin xếp giá: BT3774
  • 7Đánh giá nhanh khả năng tích lũy cac bon thông qua một số chỉ tiêu sinh trưởng của rừng Tràm trồng trên đất bán ngập tại khu bảo tồn Vân Long huyện Gia Viễn tỉnh Ninh Bình : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Phạm Văn Thông; GVHD: Trần Bình Đà, Hoàng Vũ Thơ . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 46 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006635
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 8Đánh giá sự thay đổi trữ lượng các bon trong sử dụng đất lâm nghiệp tại xã Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2003 - 2009. / Nguyễn Thị Thu Dung; GVHD: Võ Đại Hải . - 2010. - 66tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7283
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Hiệu quả hấp thụ các bon của một số dạng rừng trồng cung cấp gỗ lớn ở Việt Nam / Lương Văn Tiến, Vũ Tấn Phương, Lương Xuân Hải; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2011. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 4. - tr.1985 - 1992
  • Thông tin xếp giá: BT1967
  • 10Lượng các bon trong đất dưới rừng trồng Keo tai tượng tại Thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái / Nguyễn Minh Thanh, Lê Văn Cường; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 12 . - tr.120 - 124
  • Thông tin xếp giá: BT3904
  • 11Mô hình ước tính sinh khối, các bon cho lâm phần kiểu rừng khộp tỉnh Đắk Lắk / Huỳnh Thị Kiều Trinh, Bùi Hiến Đức, Trần Thị Xuân Phấn; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 11 . - tr.112 - 119
  • Thông tin xếp giá: BT4255
  • 12Nghiên cứu định lượng các-bon trong rừng Trang (Kandedia obovata sheue, Liu & Yong) trồng ở xã Giao Lạc, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định / Nguyễn Thị hồng Hạnh, Bùi Thị Thu Trangm Bùi Thu Huyền; Người phản biện: Ngô Đình Quế . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 6/2015. - tr.108-113
  • Thông tin xếp giá: BT3324
  • 13Nghiên cứu khả năng hấp thụ các bon của rừng trồng cao su (Hevea brasiliensis) ở vùng Bắc Trung Bộ : [Bài trích] / Trương Tất Đơ; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64 . - tr. 12 - 17
  • Thông tin xếp giá: BT2984
  • 14Nghiên cứu khả năng lưu trữ các bon của rừng Khộp tại Tây Nguyên : [Bài trích] / Vũ Đức Quỳnh, Võ Đại Hải: Người thẩm định; Đặng Thịnh Triều . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 2. - tr. 3308 - 3317
  • Thông tin xếp giá: BT3021
  • 15Nghiên cứu khả năng tích lủy các bon của một số mô hình rừng Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro) gây trồng tại tỉnh Thanh Hóa : Nhiệm vụ NC đặc thù cấp Bộ / Lê Xuân Trường . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 26 - 29
  • Thông tin xếp giá: BT4530
  • 16Nghiên cứu lượng các bon tích lủy của rừng ngập mặn tại vườn quốc gia Xuân Thủy, Nam Định / Nguyễn Thị Hồng Hạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 239 - 247
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • 17Nghiên cứu lượng các bon tích lủy trong đất rừng ngập mặn trồng tại huyện Tiên Lãng, Thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2017. - //Tạp chí NN &PTNT. - Năm 2017 . Số 9 . - tr.125 - 131
  • Thông tin xếp giá: BT3881
  • 18Nghiên cứu lượng sinh khối và tích tụ các bon của lâm phần tếch ( Tectona grandis Linn.F) Yên Châu Sơn La. / Nguyễn Quang Huy; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2010. - 55 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7282
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Nghiên cứu mô hình ước tính sinh khối, trữ lượng các bon rừng ngập mặn trên cơ sở ứng dụng viễn thám và GIS tại tỉnh Cà Mau : Luận án Tiến sỹ Lâm nghiệp / Nguyễn Thị Hà; GVHD: Viên Ngọc Nam, Lâm Đạo Nguyên . - Hà Nội, 2017. - 137 tr. : Phụ biểu ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: TS0142
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 20Nghiên cứu năng suất lượng rơi và hàm lượng các bon trong lượng rơi của rừng Trang (Kandelia obovata) trồng ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình / Nguyễn Thị Hồng Hạnh; Người phản biện: Lê Đồng Tấn . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 1 . - tr.115 - 121
  • Thông tin xếp giá: BT3806
  • 21Nghiên cứu phối hợp sự tham gia của người dân trong đo đếm và theo dõi Các bon với kỹ thuật viễn thám GIS của chương trình REDD+ tại thôn To Dooc, xã Lạng San và thôn Nà Mực, xã Văn Minh huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Nguyễn Xuân Giáp; GVHD: Phùng Văn Khoa . - 2013. - 70 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2081
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 22Nghiên cứu sinh khối và trữ lượng các bon của rừng trồng thông ba lá thuần loài ở huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang. / Vũ Tấn Phương; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2011 . - Số 16. - tr 90 - 93
  • Thông tin xếp giá: BT1150
  • 23Nghiên cứu trữ lượng các bon của rừng trồng Thông ba lá ở huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang : [Luận văn Thạc sỹ] / Nguyễn Thanh Hải; GVHD: Đỗ Đình Sâm . - 2011. - 61 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1558
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 24Nghiên cứu xây dựng mô hình ước tính trữ lượng các bon cho rừng trồng thông nhựa và thông mã vĩ ở Việt Nam. / Vũ Tấn Phương, Nguyễn Viết Xuân; Người phản biện: Nguyễn Ngọc Lung . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số2 . - tr. 93 - 98
  • Thông tin xếp giá: BT0250
  • 25Sinh trưởng và khả năng tích lủy các bon của rừng trồng Cao su tại tỉnh Điện Biên / Trần Bình Đà, Hoàng Vũ Thơ; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 19. - tr.194-201
  • Thông tin xếp giá: BT3962
  • 26Tích tụ các bon của rừng ngập mặn ở Cồn Trong, vườn quốc gia mũi Cà Mau theo từng giai đoạn / Lư Ngọc Trâm Anh, Võ Hoàng Anh Tuấn, Viên Ngọc Nam; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 18. - tr.143-148
  • Thông tin xếp giá: BT3946
  • 27Trữ lượng các bon của quần thể Đước đôi (Rhizophora apiculata Blume) trồng tại khu dự trữ sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh / Huỳnh Đức Hoàn,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 24.- tr 122 - 128
  • Thông tin xếp giá: BT4467
  • 28Ước tính khả năng tích lũy các bon rừng trồng Thông mã vĩ (Pinus masoniana Lamb) tại huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn / Nguyễn Công Hoan; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015. Số 23/2015. - tr.132-136
  • Thông tin xếp giá: BT3544
  • 29Ước tính trữ lượng các-bon rừng ngập mặn ven biển thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn thạc sĩ Quản lý tài nguyên rừng / Sounthala Phommachaly; NHDKH: Nguyễn Hải Hòa . - 2023. - viii, 94 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6340
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 30Xây dựng biểu sinh khối và biểu dự trữ các bon của rừng Tràm (Melaleuca cajuputi) ở Thanh Hóa tỉnh Long An : [Luận văn Thạc sỹ] / Lê Anh Tuấn; GVHD: Nguyễn Văn Thêm . - 2011. - 95 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1569
  • Chỉ số phân loại: 333.7