KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  137  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1100 công thức pha trộn thức ăn nuôi heo gia đình / Võ Văn Ninh . - Đà Nẵng : Nxb Đà nẵng, 2007. - 180tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TK08003741-TK08003745
  • Chỉ số phân loại: 636.4
  • 270 câu hỏi đáp về cúm gia cầm và vệ sinh an toàn dịch bệnh trong chăn nuôi nông hộ/ Nguyễn Ngọc Huân . - H. : Nông nghiệp, 2006. - 47tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TK08003477-TK08003481
  • Chỉ số phân loại: 636.08
  • 3Ảnh hưởng của việc Việt Nam tham gia các hiệp định thương mại tự do đến ngành chăn nuôi / Đặng Kim Khôi,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Song . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 6 . - tr.10 - 17
  • Thông tin xếp giá: BT3859
  • 4Bài giảng nông nghiệp đại cương / Bùi Thị Cúc, Kiều Trí Đức . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2015. - 236 tr. ; 26 cm
  • Thông tin xếp giá: GT21483-GT21492, MV39354-MV39423
  • Chỉ số phân loại: 630.1
  • 5Báo cáo tổng quan ngành hàng chăn nuôi Việt Nam/ Trần Công Thắng, Đinh Xuân Tùng, Vũ Trọng Bình . - Hà Nội: Trung tâm Tin học Bộ Nông nghiệp - PTNT, 2004. - 50 tr.; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: TK12790, TK12791
  • Chỉ số phân loại: 636
  • 6Bảo vệ môi trường và phát triển chăn nuôi bền vững ở Việt Nam / Nguyễn Thiện (chủ biên), Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 324 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK21082
  • Chỉ số phân loại: 628.09597
  • 7Cây trồng vật nuôi / Trần Đức Hạnh chủ biên,... [và những người khác] . - In lần thứ 3. - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 203 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK15587-TK15593, TK15884, TK15885, TK17836-TK17841
  • Chỉ số phân loại: 630
  • 8Chăn nuôi Việt Nam trong bối cảnh hội nhập khó khăn và giải pháp / Võ Thị Phương Nhung, Đỗ Thị Thúy Hằng . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2017 . Số 3. - tr.174 - 180
  • Thông tin xếp giá: BT3999
  • 9Chuẩn đoán bệnh gia súc / Chu Đức Thắng (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 188 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22348-TK22350
  • Chỉ số phân loại: 636.089
  • 10Công nghệ truyền giống nhân tạo trâu bò / Hà Văn Chiêu . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2019. - 236 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23419-TK23423
  • Chỉ số phân loại: 636.208245
  • 11Công nghệ và tiến bộ kỹ thuật phục vụ sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn / Vụ khoa học công nghệ . - Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa và bổ sung. - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2005. - 359 tr. ; 32 cm
  • Thông tin xếp giá: TK12675
  • Chỉ số phân loại: 630
  • 12Di truyền học số lượng ứng dụng trong chăn nuôi / Nguyễn Văn Thiện . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1995. - 207 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK15583-TK15586, TK17401
  • Chỉ số phân loại: 636.08
  • 13Đánh giá hiện trạng và phân tích vai trò của nuôi thả kiến đỏ đối với cộng đồng người dân tộc H'Mông xã Huổi Lèng - huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên / GVHD: Trần Ngọc Hải . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 55tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005886
  • Chỉ số phân loại: 636
  • 14Đánh giá hiệu quả của chăn nuôi bò sữa tại xã Vân Hòa, huyện Ba Vì, Hà Nội / Nguyễn Tiến Đạt; GVHD: Phạm Thanh Tú . - 2012. - 52 tr.; 29 cm + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8620
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Đánh giá hiệu quả kinh tế chăn nuôi lợn thịt của hộ nông dân xã Đại Nghĩa, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Quỳnh Nga; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2017. - 51 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12358
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 16Đánh giá hiệu quả kinh tế chăn nuôi lợn thịt trên địa bàn xã An Nội - Bình Lục - Hà Nam : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Phin; GVHD: Mai Quyên . - 2017. - 60 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12361
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 17Đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh của Công ty cổ phần chăn nuôi Phú Sơn sau 5 năm cổ phần hoá / Trần Đăng Ninh; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2012. - 89tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1698
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 18Đánh giá hiệu quả và ảnh hưởng của chăn nuôi gia súc đối với các hệ thống nông lâm kết hợp của thôn Đồng Quýt xã Hòa Sơn - huyện Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình/ Nguyễn Văn Sáng; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 2004. - 51 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001411
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 19Đánh giá hiệu quả xử lý chất thải chăn nuôi bằng công nghệ khí sinh học (Biogas) tại xã Tân An, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương : Khóa luận tốt nghiệp / Đỗ Xuân Trình; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2016. - 48 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11562
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 20Đánh giá khả năng phát thải khí nhà kính từ hoạt động chăn nuôi trâu, bò tại xã Phú Thành, Lạc Thủy, Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Thị Vân; GVHD: Kiều Thị Dương . - 2017. - 55 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13023
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 21Đề xuất giải pháp phát triển chăn nuôi quy mô hộ gia đình theo hướng hiệu quả bền vững tại xã Liêm Hải, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thu Hằng; GVHD: Hoàng Thị Minh Huệ . - 2017. - 54 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12408
  • Chỉ số phân loại: 630
  • 22Điều cần biết để phát triển kinh tế hộ gia đình / Bùi Thanh Hà (chủ biên), ...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Thanh Hóa, 2004. - 167 cm. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09007148-TK09007153, TK09011093-TK09011095, TK09012650
  • Chỉ số phân loại: 636
  • 23Điều cần biết để phát triển kinh tế hộ gia đình, Làm giàu từ chăn nuôi . Công ty Văn hoá Bảo Thắng . - . - Hà Nội : Văn hoá Dân tộc, 2002. - 150 tr. ; 19 cm( Tủ sách phổ biến kiến thức )
  • Thông tin xếp giá: TK16082-TK16084, TK17418
  • Chỉ số phân loại: 636
  • 24Giáo trình chăn nuôi chuyên khoa / Bùi Hữu Đoàn (chủ biên), Nguyễn Xuân Trạch, Vũ Đình Tôn . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2009. - 304 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22363-TK22365
  • Chỉ số phân loại: 636.088
  • 25Giáo trình chăn nuôi dê và thỏ / Đinh Văn Bình (chủ biên), Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tú . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2008. - 148 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22342-TK22344
  • Chỉ số phân loại: 636.3
  • 26Giáo trình chăn nuôi trâu bò / Nguyễn Xuân Trạch, Mai Thị Thơm, Lê Văn Ban . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2006. - 312 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK22318-TK22320
  • Chỉ số phân loại: 636.20071
  • 27Giáo trình phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi : Dành cho nghiên cứu sinh ngành chăn nuôi / Đỗ Xuân Trạch, Đỗ Đức Lực . - Hà Nội : Đại học Nông nghiệp, 2016. - 158 tr. ; 26 cm
  • Thông tin xếp giá: GT22500-GT22504
  • Chỉ số phân loại: 636.007
  • 28Giáo trình thống kê nông nghiệp / Nguyễn Hữu Ngoan (Chủ biên), Tô Dũng Tiến . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2005. - 88 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: GT14146-GT14150
  • Chỉ số phân loại: 630.72
  • 29Giáo trình vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi / Nguyễn Thị Tuyết Lê (chủ biên), Bùi Văn Định . - Hà Nội : Đại học Nông nghiệp, 2017. - 114 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT22511-GT22513, MV49834-MV49850
  • Chỉ số phân loại: 636.00711
  • 30Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng cho vay hộ chăn nuôi Cá tra-basa tại ngân hàng phát triển nhà Đồng bằng Sông Cửu Long chi nhành Thành phố Cần Thơ : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Hồ Xuân Giang Vũ; GVHD: Phạm Lê Thông . - 2012. - 77 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS1916
  • Chỉ số phân loại: 338.1