1 | ![](images\unsaved.gif) | Áp dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM) để xác định mức sẵn lòng chi trả cho việc thu gom và xử lý rác thải tại thị trấn Cồn - Hải Hậu - Nam Định/ Phạm Thị Nhung; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2006. - 56 tr Thông tin xếp giá: LV08001518 Chỉ số phân loại: 338.5 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Chi trả dịch vụ môi trường rừng ở Việt Nam: Thực trạng và giải pháp / Phạm Hồng Lượng . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 198 - 202 Thông tin xếp giá: BT4183 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Đồng Nai / Đỗ Văn Thông, Trần Huy Mạnh; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 21. - tr.100 - 109 Thông tin xếp giá: BT4058 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An : Luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp / Phan Quảng Nam; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2017. - 79 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4310 Chỉ số phân loại: 634.9 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá hiệu quả của chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (PFES) tại huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai : Luận văn Thạc sỹ Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Tiến Luật; GVHD: Ngô Duy Bách . - 2018. - viii, 77 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4588 Chỉ số phân loại: 333.7 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Sơn La : Luận văn thạc sỹ / Lê Mạnh Thắng; GVHD: Vũ Thế Hồng . - 2015. - 94tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2890 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Hoàn thiện công tác chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Nghệ An : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Phạm Văn Huân; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2019. - vii,70 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4724 Chỉ số phân loại: 330.068 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Kết quả thực thi chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tại tỉnh Lào Cai / Lê Văn Hưng, Hà Phương Thảo . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 3.- tr 175 - 182 Thông tin xếp giá: BT4682 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Mức sẵn lòng chi trả của người dân nhằm giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường nước tại các làng nghề ở huyện Quốc Oai tại Thành phố Hà Nội / Nguyễn Bá Huân; Người phản biện: Nguyễn Văn Song . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 22 . - tr.3 - 10 Thông tin xếp giá: BT3768 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Mức sẵn lòng chi trả thu gom chất thải rắn sinh hoạt của người dân tại huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Đỗ Đình Thăng; NHDKH: Trần Văn Dư . - 2023. - viii,104 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6039 Chỉ số phân loại: 330.068 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực hồ sông Đà nhà máy thủy điện Hòa Bình : Luận văn Thạc sỹ Quản lý tài nguyên rừng / Đỗ Đức Trường; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2018. - viii, 66 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4575 Chỉ số phân loại: 333.7 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Phân tích kết quả thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng ở Việt Nam giai đoạn 2011 - 2016 / Mai Quyên, Vũ Thị Minh Ngọc . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 3 . - tr 74 - 83 Thông tin xếp giá: BT4311 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Tác động của chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng đến quản lý rừng cộng đồng tại huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Thị Hồng Mai, Nguyễn Văn Minh; Người phản biện: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 12.- tr 107 - 114 Thông tin xếp giá: BT4653 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Tìm hiểu mức sẵn lòng chi trả của người dân nhằm cải thiện chất lượng môi trường nước tại xã Dương Liễu- Hoài Đức - Hà Tây bằng Phương pháp định giá ngẫu nhiên/ GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - Hà Tây : ĐHLN, 2006. - 59tr Thông tin xếp giá: LV08001525 Chỉ số phân loại: 333.7 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Ước lượng mức sẵn lòng chi trả của người dân cho việc giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước tại làng nghề Lũng Vị - xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ - TP. Hà Nội bằng phương pháp định giá ngẫu nhiên : Khóa luận tốt nghiệp / Cao Thị Kim Ngân; GVHD: Chu Thị Thu . - 2016. - 68 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11475 Chỉ số phân loại: 338.1 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng dụng GIS và viễn thám trong quản lý chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lưu vực thủy điện Hương Sơn, Hà Tĩnh / Nguyễn Văn Thị,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Việt Anh . - 2016. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016 . Số 6 . - tr.92 - 100 Thông tin xếp giá: BT3824 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Xây dựng bản đồ hệ số K phục vụ chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn / La Thị Cẩm Vân, Trần Văn Điền, Đàm Xuân Vận; Người phản biện: Ngô Văn Tú . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 18. - tr 74 - 79 Thông tin xếp giá: BT4358 |