KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  25  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Áp dụng bài toán tối ưu kết cấu hệ thanh trong xây dựng thuỷ lợi, giao thông và xây dựng / Phạm Anh Tuấn . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2011. - Số 5. - tr 52
  • Thông tin xếp giá: BT0753
  • 2Chiến lược phát triển giao thông : Chuyển đổi, cải cách, và quản lý bền vững . - Ngân hàng thế giới tại Việt Nam : [k NXB], 2006. - 100 tr. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08006037
  • Chỉ số phân loại: 388
  • 3Công trình kết hợp giao thông - thuỷ lợi nông thôn / Nguyễn Duy Thiện . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 186 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK18738-TK18742
  • Chỉ số phân loại: 624.2
  • 4Đánh giá tác động của hoạt động giao thông đến môi trường không khí tại Thành phố Hà Nội / Nguyễn Minh Hoàn; GVHD: Trần Thị Hương . - 2012. - 57 tr.; 29cm+ Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV8478
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 5Giao thông : [Báo] / Bộ Giao thông Vận tải, Ủy ban An toàn Giao thông Quốc gia.. . - 16 tr
  • Thông tin xếp giá: B0135
  • 6Giao thông vận tải : [Báo] / Bộ Giao thông vận tải . - H. - 11tr
  • Thông tin xếp giá: B19
  • Chỉ số phân loại: 380
  • 7Hoàn thiện công tác quản lý các dự án đầu tư xây dựng giao thông tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bạch Thị Hoàn; NHDKH: Lê Đình Hải . - 2022. - ix,94 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5967
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 8Hoàn thiện công tác quản lý đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông từ nguồn vốn ngân sách nhà nước tại huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Khổng Đại Long; NHDKH: Trần Tuấn Việt . - 2022. - vi,102 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5942
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 9Hướng dẫn xây dựng cầu đường giao thông nông thôn và miền núi . - Tái bản. - Hà Nội.: Giao thông Vận tải: 2002. - 480tr.: 30cm
  • Thông tin xếp giá: TK13076, TK13089-TK13092
  • Chỉ số phân loại: 624.2
  • 10Nghiên cứu sự tham gia của cộng đồng trong phát triển cơ sở hạ tầng giao thông nông thôn huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội : Luận văn thạc sỹ quản lý kinh tế / Đỗ Minh Phương; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2018. - x,103 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4427
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 11No place distant : Roads and motorized recreation on America's public lands / David G. Havlick . - . - Washington, DC : Island Press, 2002. - xvii, 297 p. ; 23 cm
  • Thông tin xếp giá: NV2408
  • Chỉ số phân loại: 388.1
  • 12Quản lý nhà nước đối với các công trình giao thông được đầu tư theo chương trình Quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Đinh Hồng Chung; NHDKH: Nguyễn Văn Tuấn . - 2021. - viii, 79 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5570
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 13Quy định mới về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa, thống kê, đo đạc và bản đồ, tài nguyên nước, công trình thủy lợi . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2006. - 294 tr. ; 19 cm
  • Thông tin xếp giá: PL0144, TK08002077-TK08002080
  • Chỉ số phân loại: 342
  • 14Quy hoạch giao thông vận tải và thiết kế công trình đô thị/ Nguyễn Xuân Trục . - Tái bản lần thứ 3. - Hà Nội : Giáo dục, 2006. - 262 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: GT09009951-GT09009965
  • Chỉ số phân loại: 711
  • 15Quy hoạch mạng lưới giao thông đô thị / Vũ Thị Vinh (Chủ biên), Phạm Hữu Đức, Nguyễn Văn Thịnh . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2009. - 165 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK17088-TK17090
  • Chỉ số phân loại: 713
  • 16Tài liệu giáo dục an toàn giao thông cho sinh viên, học sinh các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp . - Hà Nội : Nxb Hà Nội, 2007. - 111 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK09011499-TK09011503, TK09011569-TK09011590
  • Chỉ số phân loại: 363.12
  • 17Tại sao? ở đâu? : Âm nhạc ,giao thông , khoa học, con người... / Minh Quang, Quốc Thịnh . - H. : Giao thông vận tải , 2005. - 421 tr. ; 21 cm( Tủ sách tri thức và Phát triển )
  • Thông tin xếp giá: TK09008963-TK09008965
  • Chỉ số phân loại: 001
  • 18Tăng cường công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông trên địa bàn huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Tiến Mạnh; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2020. - ix,104 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5145
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 19The evolution of public policy : Cars and the environment / Toni Marzotto, Vicky Moshier Burnor, Gordon Scott Bonham . - Boulder : Lynne Rienner publishers, 2000. - xiv, 231 p. ; 23 cm
  • Thông tin xếp giá: NV1797
  • Chỉ số phân loại: 363.739
  • 20Thiết kế đường giao thông phục vụ phát triển kinh tế huyện Tam Đảo - tỉnh Vĩnh Phúc / Đặng Bảo Trung; GVHD: Trần Việt Hồng . - 2011. - 51 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7924
  • Chỉ số phân loại: 631
  • 21Thiết kế đường ô tô phục vụ giao thông nông thôn tuyến Hương Canh - Giã Bằng từ km0 : km1+61/ Nguyễn Ngọc Khánh; GVHD: Nguyễn Văn Vệ . - 2001. - 60 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08005261
  • Chỉ số phân loại: 631
  • 22Thiết kế nâng cấp cải tạo đường giao thông liên xã tuyến từ ngã ba trường Dạy nghề đi trường Cấp 2 xã Hoàng Đạo- huyện hoàng hoá tỉnh Thanh Hoá ( đoạn từ km 0+ 00 đến km 1+ 50m) / GVHD: Trần Việt Hồng . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 53tr
  • Thông tin xếp giá: LV08006110
  • Chỉ số phân loại: 631
  • 23Thiết kế nâng cấp tuyến đường giao thông quốc lộ 6 đi qua địa phận huyện Lương Sơn - tỉnh Hòa Bình từ km 90 - km 90 + 988,68 / Nguyễn Quang Ngọc; GVHD: Trần Việt Hồng . - 2011. - 57 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu
  • Thông tin xếp giá: LV7929
  • Chỉ số phân loại: 631
  • 24Thiết kế tuyến đường giao thông liên xã Nam Cường - Nam Kim, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An từ Km0+00 - km1+434,37 : Khóa luận tốt nghiệp/ Hoàng Đức Hải; GVHD: Nguyễn Văn Bắc . - 2015. - 67 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10793
  • Chỉ số phân loại: 631
  • 25Tiếng Anh trong dịch vụ giao thông. Tập 1 / Nguyễn Thành Yến biên dịch . - . - T.p. Hồ Chí Minh : Tổng hợp T.p. Hồ Chí Minh, 2005. - 108 tr. ; 18 cm
  • Thông tin xếp giá: TK15713, TK15714
  • Chỉ số phân loại: 428