| 1 |  | Ảnh hưởng của kích thước thanh cơ sở đến một số tính chất của ván ghép thanh / Nguyễn Thành Vinh; GVHD: Tạ Thị Phương Hoa . - 2008. - 51 tr Thông tin xếp giá: LV08005621
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 2 |  | Ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến tính ổn định kích thước của gỗ Gáo trắng và gỗ Trám trắng / Tạ Thị Phương Hoa; Người phản biện: Hà Chu Chử . - 2015. -  //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015.  Số 22/2014. - tr.128-134 Thông tin xếp giá: BT3538
 | 
		| 3 |  | Bước đầu nghiên cứu hình dáng kích thước mẫu thí nghiệm tính chất cơ học chủ yếu của cưa xăng/ Nguyễn Khắc Công; GVHD: Lê Xuân Tình . - 1994. - 64tr.; 23cm Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 4 |  | Bước đầu nghiên cứu tình hình dáng, kích thước mẫu thí nghiệm xác định những tính chất vật lý cơ bản của Song/ Lê Văn Lương; GVHD: Lê Xuân Tình . - 1994. - 70tr.; 23cm Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 5 |  | Các ảnh hưởng của kích thước nguyên liệu tới sự thay đổi nhiệt độ và áp suất hơi trong quá trình ép nhiệt : Luận văn Thạc sỹ Kỹ thuật chế biến lâm sản / Nguyễn Duy Vượng; GVHD: Phan Duy Hưng, Shigehiko Suzuki . - 2018. - ix, 50 tr.;  Phụ lục,  29 cm Thông tin xếp giá: THS4660
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 6 |  | Đánh giá tính ổn định kích thước của gỗ Keo Lai (Acacia Auriculiformis x Acacia Mangium) xử lý Lasure Classic dưới tác động của điều kiện môi trường / Nguyễn Thị Loan; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2008. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV08005623
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 7 |  | Đánh giá tính ổn định kích thước của Keo Lá Tràm (Acacia Auriculiformis Cumn) được xử lý Anhydric Axetic dưới tác động của điều kiện môi trường / Phạm Thị Lan; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2008. - 48 tr Thông tin xếp giá: LV08005648
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 8 |  | Effects of rosin sizing agent on the dimensional stability of Styrax tonkinensis wood = Ảnh hưởng của keo nhựa thông đến độ ổn định kích thước của gỗ Bồ đề / Nguyen Thi Thanh Hien, Tran Van Chu . - 2018. -  //Journal of Forest science and Technology. - Year 2018.  No 5. - p 136 - 143 Thông tin xếp giá: BT4456
 | 
		| 9 |  | Kích thước và cấu trúc đàn Nai cà tông (Rucervus eldii) tại Khu bảo tồn Nai cà tông Xonnabouly, cộng hòa dân chủ nhân dân Lào / Thananh Khotpathoom, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Văn Minh . - 2020. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 17.- tr 56- 59 Thông tin xếp giá: BT4912
 | 
		| 10 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của kích thước dăm tới một số tính chất chủ yếu của ván dăm sản xuất từ keo lá tràm/ Nguyễn Hồng Ký; GVHD: Hoàng Tiến Đượng . - 1993. - 49tr Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 11 |  | Nghiên cứu ảnh hưởng của một số thông số công nghệ tạo nanocellulose từ α-cellulose tơi kích thước nanocellulose : Luận văn Thạc sĩ ngành công nghệ chế biến lâm sản / Hoàng Nhân Thắng; NHDKH: Nguyễn Tất Thắng, Phan Duy Hưng . - 2022. - viii,61 tr. :  Phụ lục;  29 cm Thông tin xếp giá: THS5980
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 12 |  | Nghiên cứu mối quan hệ giữa kích thước dăm và chất lượng ván dăm hỗn hợp rơm - dăm gỗ / Phan Thị Anh; GVHD: Nguyễn Văn Thiết . - 2010. - 75 tr Thông tin xếp giá: THS1171
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 13 |  | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của kích thước thanh (B,S) đến chất lượng sản phẩm lõi ván ghép/ Nguyễn Thục Lương; GVHD: Phạm Văn Chương . - 1996. - 54tr. Phụ lục,  29 cm Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 14 |  | Nghiên cứu tính ổn định kích thước của gỗ trám trắng xử lý bởi DMDHEU. / Tạ Thị Phương Hoa; Người phản biện: Hà Chu Chử . - 2011. -  //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. -   Năm 2011. -  Số 17. - tr 91 - 98 Thông tin xếp giá: BT1168
 | 
		| 15 |  | Sự biến động kích thước một số tế bào gỗ Keo là tràm (Acacia auriculiformis) theo hướng bán kính / Dương Văn Đoàn,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Quang Trung . - 2023. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 6.- tr 80 - 87 Thông tin xếp giá: BT5124
 | 
		| 16 |  | Thiết kế hệ thống đo hiển thị kích thước vật thể trên giao diện máy tính : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Tuấn; GVHD: Hoàng Sơn . - 2017. - 40 tr.;  30 cm Thông tin xếp giá: LV12071
 Chỉ số phân loại: 621.38
 | 
		| 17 |  | Thiết kế hệ thống đo và hiển thị kịch thước vật thể trên giao diện người máy HMI : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Hồng Nhật; GVHD: Hoàng Sơn . - 2017. - 36 tr.;  30 cm Thông tin xếp giá: LV12053
 Chỉ số phân loại: 621.38
 | 
		| 18 |  | Tìm hiểu một số giải pháp ổn định kích thước gỗ bằng PEG/ Lê Quang Vinh; GVHD: Trần Văn Chứ . - 2006. - 54 tr Thông tin xếp giá: LV07000763
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 19 |  | Tự động hóa xác định kích thước gỗ nguyên liệu bằng kỹ thuật hồng ngoại : Cấp bộ môn . - H : ĐHLN, 2007. - 23tr Thông tin xếp giá: GV09000001
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 20 |  | Ước lượng mật độ và kích thước quần thể của loài Vượn đen má vàng (Nomascus gabriellae) ở phân khu Nam Cát Tiên, vườn quốc gia Cát Tiên / Trần Mạnh Long, Vũ Tiến Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Văn Minh . - 2018. -  //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018.  Số 19. - tr 137 - 143 Thông tin xếp giá: BT4377
 | 
		| 21 |  | Xác định hệ thống kích thước cho giường đôi kiểu đức/ Vũ Đình Tước; GVHD: Phạm Đức Phung . - 1994. - 59tr. ; 23cm Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
 Chỉ số phân loại: 674
 | 
		| 22 |  | Xác định quan hệ giữa hình dạng, kích thước, kết cấu dăm và chất lượng/ Lê Đức Kiên; GVHD: Trần Ngọc Thiệp . - Hà Tây : ĐHLN, 2001. - 32 tr Thông tin xếp giá: LV07000403
 Chỉ số phân loại: 674
 |