KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  247  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5 6 7 8 9  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng phát triển sinh kế đến tài nguyên rừng tại khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên - Văn Bàn - Huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai : Luận văn thạc sỹ / Đoàn Tuấn Minh Thành; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2016. - 77 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS3163
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Bài giảng Quản lý du lịch sinh thái tại vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên / Bùi Thị Minh Nguyệt (Chủ biên), Nguyễn Thị Xuân Hương . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2022. - viii,114 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT22846-GT22850, MV55062-MV55116, MV55247-MV55256
  • Chỉ số phân loại: 338.43
  • 3Bách khoa toàn thư tuổi trẻ : Thiên nhiên và môi trường / Nguyễn Văn Thi, Nguyễn Kim Đô (Dịch) . - . - Hà Nội : Phụ nữ, 2002. - 880 tr. ; 24 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK08005168, VL0932
  • Chỉ số phân loại: 363.7003
  • 4Biến đổi cấu trúc của quần xã chim trong các kiểu thảm tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Đắc Mạnh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Minh . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 11.- tr 107 - 115
  • Thông tin xếp giá: BT4884
  • 5Biến đổi cấu trúc không gian của rừng tự nhiên trung bình và giàu tại khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai / Nguyễn Thanh Tuấn, Trần Thanh Cường . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 1.- tr 162 - 71
  • Thông tin xếp giá: BT5194
  • 6Biến động chất lượng cây trong các mô hình rừng trồng Sao đen ( Hopeaodorata) Và Dầu rái (Dipterocarpus) tại Khu Bảo tồn thiên nhiên - Văn Hóa - Đồng Nai : [Bài trích] / Bùi Việt Hải, Tô Bá Thanh, Phạm Xuân Hoàn; Người thẩm định: Triệu Văn Hùng . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 1. - tr. 3129 - 3138
  • Thông tin xếp giá: BT3001
  • 7Butterfly fauna of Pu Luong Nature reserve, Thanh Hoa province, north-central Vienam : Khu hệ bướm của khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa, Bác trung bộ Việt Nam . Project Report 09 / Alexander L. Monastyrskii . - Hà Nội, 2004. - 32 p. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: FFI003, FFI004
  • Chỉ số phân loại: 333.954
  • 8Bước đầu nghiên cứu đánh giá lượng sinh vật và sức sản xuất của rừng trồng và rừng tự nhiên tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Xuân Thuỷ - Nam Định/ GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 52tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003305
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Bước đầu nghiên cứu đặc điểm phân bố vùng của các loài cây trong rừng ngập mặn tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Xuân Thuỷ Nam Định/ Trần Thị Mai Sen; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2001. - 62 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002921
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh vật học và sinh thái học loài Dầu Choòng tại khu bảo tồn thiên nhiên Hang Kia - Pà Cò - Mai Châu - Hoà Bình/ Trần Hùng Cường; GVHD: Hoàng Kim Ngũ, Bùi Thế Đồi . - 2000. - 41 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002867
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Bước đầu nghiên cứu một đặc tính lâm học của loài cây Táu Mật tại khu bảo tồn thiên nhiên Phong Nha - Quảng Bình/ Nguyễn Hữu Hán; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1998. - 48 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái của cây Hoàng Đàn (Cupressus Torulosa D.Don) tại khu bảo tồn thiên nhiên Hữu Liên - Lạng Sơn : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Tiến Trường; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1994. - 50 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13519
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh vật học của loài Săng Lẻ (Logerstroemia caliculata kuaz) tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Mát - Nghệ An/ Hoàng Quốc Kỳ; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2000. - 41 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002865
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Bước đầu xác định giá trị du lịch, giải trí bằng phương pháp du lịch phí tại khu bảo tồn thiên nhiên Yên Tử - Uông Bí - Quảng Ninh/ Nguyễn Đức Cường; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2005. - 52 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08001466
  • Chỉ số phân loại: 634.9068
  • 15Các loài mới bổ sung cho khu hệ chim Bắc Trung Bộ được ghi nhận ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống / Hoàng Ngọc Thảo . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.801 - 806
  • Thông tin xếp giá: BT2362
  • 16Cấu trúc xã hội và tập tính của loài Vọoc mông trắng (Trachypithecus delacouri Osgood, 1932) tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long / Phạm Gia Thanh,...[và những người khác; Người phản biện: Nguyễn Trường Sơn . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 1+2.- tr 148 - 157
  • Thông tin xếp giá: BT5109
  • 17Cẩm nang quản lý và phát triển du lịch sinh thái ở các khu bảo tồn thiên nhiên phía Bắc Việt Nam = Manual for the development and management of ecotourism in proteted areas of Northen Vietnam / José Jiménz García-Herrera, hiệu đính; Lê Văn Lanh . - . - Việt Nam, 2004. - 83 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: TK17347
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 18Cập nhật thành phần loài bò sát và lưỡng cư tại khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên - Văn Bàn, tỉnh Lào Cai / Lưu Quang Vinh . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 3. - tr.113 - 120
  • Thông tin xếp giá: BT3992
  • 19Chính sách tài chính trong hoạt động kinh doanh và dịch vụ du lịch sinh thái tại các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam: Những vấn đề đặt ra / Trần Quang Bảo,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Hà . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 6.- tr 127 - 134
  • Thông tin xếp giá: BT4588
  • 20Chỉ số đa dạng sinh học thực vật tại Khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Dương Trung Hiếu,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 3.- tr 90 - 95
  • Thông tin xếp giá: BT5228
  • 21Chỉ số đa dạng sinh học thực vật tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Cao Văn Cường, Hoàng Văn Sâm, Trần Hữu Viên; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 8. - tr.112 - 116
  • Thông tin xếp giá: BT4208
  • 22Cơ chế tài chính bền vững trong hoạt động kinh doanh và dịch vụ du lịch sinh thái tại các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam : Sustainable Financial Mechanism in Ecotourism Business Activities and Services in Vietnam's National Parks and Protected Areas : (Sách chuyên khảo) / Trần Quang Bảo, Bùi Thị Minh Nguyệt (Đồng chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2020. - 224 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: MV49929-MV49998, TK23429-TK23433, TK25098, TRB0196, TRB0197
  • Chỉ số phân loại: 338.43
  • 23Dẫn liệu bổ sung cho khu hệ thực vật của khu bảo tồn thiên nhiên Mường La, tỉnh Sơn La / Phạm Thành Trang,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 2 . - tr.108 - 114
  • Thông tin xếp giá: BT3811
  • 24Đa dạng côn trùng họ Bọ hung (Coleoptera: Scarabaeidae) ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Phạm Hữu Hùng,...[và những người khác] . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 4.- tr 108 - 118
  • Thông tin xếp giá: BT4737
  • 25Đa dạng họ Cỏ roi ngựa (Verbenaceae) ở Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thành Chung,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Ngọc Hải . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 05.- tr 120 - 125
  • Thông tin xếp giá: BT4860
  • 26Đa dạng họ cúc (Asteracaea) ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An / Pham Văn Đông,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 16.- tr 135 - 140
  • Thông tin xếp giá: BT5000
  • 27Đa dạng loài cây gỗ đối với rừng kín thường xanh hơi ẩm nhiệt đới tại khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu / Phan Xuân Minh, Nguyễn Văn Thêm; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 23.- tr 105 - 113
  • Thông tin xếp giá: BT4414
  • 28Đa dạng loài và tri thức bản địa trong sử dụng cây thuốc của người Thái tại vùng đệm khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên tỉnh Thanh Hóa / Hồ Ngọc Sơn, Nguyễn Thị Thanh; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số tháng 11 (Chuyên đề: Phát triển nông nghiệp bền vững khu vực Trung du - miền núi phía Bắc).- tr 119 - 126
  • Thông tin xếp giá: BT4808
  • 29Đa dạng nguồn tài nguyên cây ăn được tại khu bảo tồn thiên nhiên Bắc Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị / Lã Thị Thùy,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 07.- tr 94 - 100
  • Thông tin xếp giá: BT5053
  • 30Đa dạng nguồn tài nguyên cây thuốc tại khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu / Cao Ngọc Giang,...[và những người khác]; Người phản biện: Bùi Văn Thanh . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 11.- tr 82 - 91
  • Thông tin xếp giá: BT5063