KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  18  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Ảnh hưởng của thời gian ngập nước đến tỉ lệ sống và sinh trưởng của một số loài cây trồng tại vùng bán ngập lòng hồ thủy điện Sơn La / Nguyễn Tiến Dùng, Hà Thị Mừng, Phan Thị Hồng Nhung; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 23 . - tr.126 - 130
  • Thông tin xếp giá: BT3796
  • 2Cập nhật thành phần loài bò sát và lưỡng cư tại khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên - Văn Bàn, tỉnh Lào Cai / Lưu Quang Vinh . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 3. - tr.113 - 120
  • Thông tin xếp giá: BT3992
  • 3Đa dạng loài cây gỗ đối với rừng kín thường xanh hơi ẩm nhiệt đới tại khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu / Phan Xuân Minh, Nguyễn Văn Thêm; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 23.- tr 105 - 113
  • Thông tin xếp giá: BT4414
  • 4Đa dạng thành phần loài chim ở quận Nam Từ Liêm Hà Nội trong quá trình đô thị hóa / Vương Thu Phương,...[và những người khác]; người phản biện: Nguyễn Cử . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 9. - tr.124 - 129
  • Thông tin xếp giá: BT4241
  • 5Đa dạng thành phần loài trong họ Hồ tiêu (Piperaceae) ở Bắc Trung bộ / Lê Đông Hiếu, Đỗ Ngọc Đài, Trần Minh Hợi; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6. - tr.116 - 123
  • Thông tin xếp giá: BT3864
  • 6Mối quan hệ của Thanh thất (Ailanthus triphysa (Dennst) Alston) với các loài trong rừng tự nhiên ở 3 vùng sinh thái trọng điểm / Phạm Văn Bốn, Phạm Thế Dũng, Nguyễn Văn Thiết; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.3808-3813
  • Thông tin xếp giá: BT3405
  • 7Một số chi và loài mới bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam / Phan Kế Lộc,...[và những người khác] . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.200 - 206
  • Thông tin xếp giá: BT2326
  • 8Nghiên cứu bảo tồn loài Sâm cau (Peliosanthes teta Andr.) tại Khu bảo tổn thiên nhiên Pù Hoạt, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Lô Văn Nga; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2019. - vii,52 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13700
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 9Nghiên cứu bảo tồn một số loài thực vật ngành thông tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông - Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng Thị Dung; GVHD: Hoàng Văn Sâm . - 2016. - 53 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11610
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 10Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng và tính đa dạng thành phần loài thực vật trong các sinh cảnh của Vọoc xám (Trachypithecus crepusculus) ở khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên / Nguyễn Đình Hải, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Mậu Toàn; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 19. - tr.172-178
  • Thông tin xếp giá: BT3959
  • 11Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài của rừng trên núi đá vôi tại vườn quốc gia Xuan Sơn - tỉnh Phú Thọ : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 60.62.60 / Phạm Thanh Loan; GVHD: Nguyễn Hải Tuất . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 98 Tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: THS09000950
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái và phân bố của loài Trà hoa vàng tuyên quang (Camellia tuyenquangensis) phục vụ công tác bảo tồn tại xã Thanh Tương - Na Hang - Tuyên Quang : Khóa luận tốt nghiệp / Ma Văn Đức; GVHD: Phùng Thị Tuyến . - 2019. - v,48 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13670
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 13Nghiên cứu thành phần loài, đặc điểm, hình thái, giải phẫu trên kính hiển vi và công dụng của bộ Nấm lỗ (Aphyllophonales) tại vườn quốc gia Ba Vì / Vũ Thị Duyên; GVHD: Trần Tuấn Kha . - 2015. - 33 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10623
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 14Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài và giá trị sử dụng của thực vật thân gỗ tại khu du lịch sinh thái Mẫu Sơn, tỉnh Lạng Sơn / Phùng Ngọc Điệp; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2015. - 45 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10622
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 15Nghiên cứu tính thành phần loài và phân bố thực vật Ngành dương xỉ (Polypodiophyta) tại vườn quốc gia Ba Bể, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Cạn : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Trọng Thắng; GVHD: Phùng Thị Tuyến . - 2019. - 48 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13722
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 16Phân bố không gian và quan hệ loài rừng tự nhiên tại Na Hang, Tuyên Quang / Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Tiên Phong; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 8. - tr.135 - 142
  • Thông tin xếp giá: BT4211
  • 17Thành phần loài và hiện trạng bảo tồn thực vật ngành hạt trần (Gymnospermae) tại khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh / Dương Trung Hiếu, Hoàng Văn Sâm, Trần Trịnh Phi Hùng; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 11.- tr 107 - 113
  • Thông tin xếp giá: BT4643
  • 18Tuyển chọn loài, xuất xứ chống chịu ong ký sinh Leptocybe invasa fisher & salle gây u biếu ngọn và lá bạch đàn / Phạm Quang Thu, Nguyễn Quang Dũng . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số2 . - tr. 79 - 84
  • Thông tin xếp giá: BT0038