1 | ![](images\unsaved.gif) | Ảnh hưởng của thời gian ngập nước đến tỉ lệ sống và sinh trưởng của một số loài cây trồng tại vùng bán ngập lòng hồ thủy điện Sơn La / Nguyễn Tiến Dùng, Hà Thị Mừng, Phan Thị Hồng Nhung; Người phản biện: Phạm Minh Toại . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 23 . - tr.126 - 130 Thông tin xếp giá: BT3796 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Cập nhật thành phần loài bò sát và lưỡng cư tại khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên - Văn Bàn, tỉnh Lào Cai / Lưu Quang Vinh . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2017. Số 3. - tr.113 - 120 Thông tin xếp giá: BT3992 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đa dạng loài cây gỗ đối với rừng kín thường xanh hơi ẩm nhiệt đới tại khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu - Phước Bửu thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu / Phan Xuân Minh, Nguyễn Văn Thêm; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 23.- tr 105 - 113 Thông tin xếp giá: BT4414 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Đa dạng thành phần loài chim ở quận Nam Từ Liêm Hà Nội trong quá trình đô thị hóa / Vương Thu Phương,...[và những người khác]; người phản biện: Nguyễn Cử . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 9. - tr.124 - 129 Thông tin xếp giá: BT4241 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Đa dạng thành phần loài trong họ Hồ tiêu (Piperaceae) ở Bắc Trung bộ / Lê Đông Hiếu, Đỗ Ngọc Đài, Trần Minh Hợi; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6. - tr.116 - 123 Thông tin xếp giá: BT3864 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Mối quan hệ của Thanh thất (Ailanthus triphysa (Dennst) Alston) với các loài trong rừng tự nhiên ở 3 vùng sinh thái trọng điểm / Phạm Văn Bốn, Phạm Thế Dũng, Nguyễn Văn Thiết; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.3808-3813 Thông tin xếp giá: BT3405 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Một số chi và loài mới bổ sung cho hệ thực vật Việt Nam / Phan Kế Lộc,...[và những người khác] . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.200 - 206 Thông tin xếp giá: BT2326 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu bảo tồn loài Sâm cau (Peliosanthes teta Andr.) tại Khu bảo tổn thiên nhiên Pù Hoạt, huyện Quế Phong, tỉnh Nghệ An : Khóa luận tốt nghiệp / Lô Văn Nga; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2019. - vii,52 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13700 Chỉ số phân loại: 333.7 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu bảo tồn một số loài thực vật ngành thông tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông - Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Hoàng Thị Dung; GVHD: Hoàng Văn Sâm . - 2016. - 53 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11610 Chỉ số phân loại: 333.7 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng và tính đa dạng thành phần loài thực vật trong các sinh cảnh của Vọoc xám (Trachypithecus crepusculus) ở khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên / Nguyễn Đình Hải, Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Mậu Toàn; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 19. - tr.172-178 Thông tin xếp giá: BT3959 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và đa dạng loài của rừng trên núi đá vôi tại vườn quốc gia Xuan Sơn - tỉnh Phú Thọ : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 60.62.60 / Phạm Thanh Loan; GVHD: Nguyễn Hải Tuất . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 98 Tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: THS09000950 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh thái và phân bố của loài Trà hoa vàng tuyên quang (Camellia tuyenquangensis) phục vụ công tác bảo tồn tại xã Thanh Tương - Na Hang - Tuyên Quang : Khóa luận tốt nghiệp / Ma Văn Đức; GVHD: Phùng Thị Tuyến . - 2019. - v,48 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13670 Chỉ số phân loại: 333.7 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu thành phần loài, đặc điểm, hình thái, giải phẫu trên kính hiển vi và công dụng của bộ Nấm lỗ (Aphyllophonales) tại vườn quốc gia Ba Vì / Vũ Thị Duyên; GVHD: Trần Tuấn Kha . - 2015. - 33 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10623 Chỉ số phân loại: 333.7 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu tính đa dạng thành phần loài và giá trị sử dụng của thực vật thân gỗ tại khu du lịch sinh thái Mẫu Sơn, tỉnh Lạng Sơn / Phùng Ngọc Điệp; GVHD: Vương Duy Hưng . - 2015. - 45 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10622 Chỉ số phân loại: 333.7 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu tính thành phần loài và phân bố thực vật Ngành dương xỉ (Polypodiophyta) tại vườn quốc gia Ba Bể, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Cạn : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Trọng Thắng; GVHD: Phùng Thị Tuyến . - 2019. - 48 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13722 Chỉ số phân loại: 333.7 |
16 | ![](images\unsaved.gif) | Phân bố không gian và quan hệ loài rừng tự nhiên tại Na Hang, Tuyên Quang / Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Tiên Phong; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 8. - tr.135 - 142 Thông tin xếp giá: BT4211 |
17 | ![](images\unsaved.gif) | Thành phần loài và hiện trạng bảo tồn thực vật ngành hạt trần (Gymnospermae) tại khu bảo tồn thiên nhiên Đồng Sơn - Kỳ Thượng, tỉnh Quảng Ninh / Dương Trung Hiếu, Hoàng Văn Sâm, Trần Trịnh Phi Hùng; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 11.- tr 107 - 113 Thông tin xếp giá: BT4643 |
18 | ![](images\unsaved.gif) | Tuyển chọn loài, xuất xứ chống chịu ong ký sinh Leptocybe invasa fisher & salle gây u biếu ngọn và lá bạch đàn / Phạm Quang Thu, Nguyễn Quang Dũng . - 2008. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2008 . - Số2 . - tr. 79 - 84 Thông tin xếp giá: BT0038 |