1 | | Các giải pháp phát triên bền vững làng nghề mây tre đan Phú Nghĩa Chương Mỹ - Hà Nội / Lê Thị Thu Hiền; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - 2011. - 111 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1336 Chỉ số phân loại: 338.5 |
2 | | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất mây tre đan đến môi trường nước tại làng nghề Xuân Lai, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh / Nguyễn Thị Hoan; GVHD: Trần Thị Hương . - 2011. - 54 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7896 Chỉ số phân loại: 363.7 |
3 | | Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động sản xuất mây tre đan tới môi trường nước mặt tại làng nghề Phú Vinh - Phú Nghĩa - Chương Mỹ - Hà Nội : Chuyên ngành: Khoa học môi trường. Mã số: 306 / Trần Thị Bé; GVHD: Đinh Quốc Cường . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 61 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006565 Chỉ số phân loại: 363.7 |
4 | | Đánh giá ô nhiễm môi trường tại một số làng nghề Mây, Tre đan thuộc xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội / Nguyễn Thị Bích; GVHD: Nguyễn Văn Thiết . - 2012. - 56 tr.;29cm+ Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8464 Chỉ số phân loại: 363.7 |
5 | | Đánh giá tác động của hoạt động chế biến mây tre đan tới sinh kế của các hộ gia đình nghèo tại thôn Phú Vinh - xã Phú Nghĩa - huyện Chương Mỹ - tỉnh Hà Tây / GVHD: Đinh Đức Thuận . - H : DHLN, 2005. - 40tr Thông tin xếp giá: SV09000192 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | | Đề xuất một số giải pháp nhằm gia tăng giá trị trong chuỗi giá trị sản phẩm mây tre đan tại xí nghiệp mây tre Ngọc Sơn - Hà Nội / Nguyễn Hữu Đạt; GVHD: Nguyễn Thị Thanh Huyền . - 2015. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10193 Chỉ số phân loại: 658 |
7 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả sản xuất hàng mây tre đan xuất khẩu tại xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : [Luận văn Thạc sỹ] / Hoàng Thị Huế; GVHD: Nguyễn Nghĩa Biên . - 2011. - 100 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1548, THS3597 Chỉ số phân loại: 338.5 |
8 | | Giải pháp phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm làng nghề mây tre đan trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ / Đỗ Thị Thanh; GVHD: Nguyễn Thị Hải Ninh . - 2017. - 98 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4112 Chỉ số phân loại: 338.1 |
9 | | Một số biện pháp nâng cao khả năng cạnh tranh và đẩy mạnh xuất khẩu hàng Mây tre đan tại công ty TNHH Thái Bình - Chương Mỹ - Hà Tây/ Nguyễn Mai Phương; GVHD Trần Hữu Dào . - 2006. - 55 tr Thông tin xếp giá: LV08001485 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
10 | | Một số giải pháp đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu sản phẩm Mây tre đan tại Công ty TNHH thủ công mỹ nghệ xuất khẩu Phú Nghĩa- Hà Tây/ Trịnh Thị Thu Hà; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2006. - 61 tr Thông tin xếp giá: LV08001509 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
11 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ xử lý hóa dẻo tới chất lượng song uốn làm hàng mây tre đan xuất khẩu / Nguyễn Văn Tùng; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2007. - 45 tr Thông tin xếp giá: LV07000823 Chỉ số phân loại: 674 |
12 | | Nghiên cứu các giải pháp phát triển bền vững Làng nghề Mây tre đan Liệp Tuyết, Quốc Oai, Hà Nội / Nguyễn Doãn Thạo; GVHD: Đỗ Thị Hường . - 2012. - 67 tr.; 29 cm + phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8617 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Nghiên cứu công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân xuất nhập khẩu mây tre đan Duy Hạnh - Chương Mỹ - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Thị Hương; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2016. - 61 tr. : Mục lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11030 Chỉ số phân loại: 657 |
14 | | Nghiên cứu hiệu quả hoạt động ngành mây tre đan tại xã Diễn Trường, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thị Hà; GVHD: Trần Thị Tuyết . - 2012. - 67 tr.; 29 cm Thông tin xếp giá: LV8106 Chỉ số phân loại: 338.1 |
15 | | Nghiên cứu nâng cao chất lượng tẩy trắng cho ruột mây nguyên liệu làm hàng mây tre đan xuất khẩu/ Châu Thị Thanh; GVHD: Vũ Huy Đại . - 2007. - 56 tr Thông tin xếp giá: LV07000825 Chỉ số phân loại: 674 |
16 | | Nghiên cứu phân loại sản phẩm mây tre đan xuất khẩu của một số doanh nghiệp nhằm nâng cao khả năng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Tây / GVHD: Vũ Huy Đại . - H : ĐHLN, 2006. - 40tr Thông tin xếp giá: SV09000253 Chỉ số phân loại: 674 |
17 | | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của hoạt động sản xuất mây tre đan đến chất lượng môi trường nước mặt và không khí tại làng nghề mây tre đan Phú Vinh, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ - Thành phố Hà Nội / Phạm Thị Thanh Huyền; GVHD: Bùi Văn Năng . - 2011. - 57 tr. ; 29 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7797 Chỉ số phân loại: 363.7 |
18 | | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của nghề mây tre đan tới kinh tế, xã hội và môi trường dựa trên kiến thức cộng đồng tại thôn Lưu Thượng xã Phú Túc huyện Phú Xuyên tỉnh Hà Tây. : Công trình dự thi - Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2003 . - 2003. - 33 tr Thông tin xếp giá: DG090000011-DG090000014, NCKH0236 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Nghiên cứu thực trạng chống nấm mốc và đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng cho hàng mây tre đan xuất khẩu tại một số doanh nghiệp tại tỉnh Hà Tây / GVHD: Vũ Huy Đại . - H : DHLN, 2006. - 29tr Thông tin xếp giá: SV09000207 Chỉ số phân loại: 674 |
20 | | Nghiên cứu thực trạng công nghệ uốn cong làm hàng mây tre đan xuất khẩu và đề xuất giải pháp cải tiến kỹ thuật cho một số doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tây / GVHD: Vũ Huy Đại . - H : DHLN, 2006. - 32tr Thông tin xếp giá: SV09000206 Chỉ số phân loại: 674 |
21 | | Nghiên cứu tình hình tiêu thụ và khả năng tăng lợi nhuận của Xí nghiệp Mây tre đan Ngọc Sơn- Chương Mỹ- Hà Tây/ Nguyễn Thị Linh; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2006. - 60 tr Thông tin xếp giá: LV08001494 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
22 | | Nghiên cứu tình hình tiêu thụ và lợi nhuận về kinh doanh xuất nhập khẩu mây tre đan ở công ty xuất nhập khẩu Hà tây/ Nguyễn Quang Sơn; GVHD: Đinh Đức Thuận . - 2001. - 67 tr Thông tin xếp giá: LV07001013 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
23 | | PROSEA: Plant Resources of South-East Asia. No 6, Rattans / J. Dransfield, N. Manokaran (Editors) . - Wageningen : Pudoc Scientific, 1993. - 137 p. ; 26 cm Thông tin xếp giá: NV2981 Chỉ số phân loại: 582 |
24 | | Thực trạng và một số giải pháp nhằm ổn định và phát triển các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh Mây tre đan tại khu vực huyện Chương Mỹ - Hà Tây/ Hà Mạnh Quỳnh; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2005. - 64 tr Thông tin xếp giá: LV08001449 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
25 | | Tìm hiểu thực trạng về liên kết kinh tế trong sản xuất và tiêu thụ giữa công ty TNHH Mây tre đan Chiến Thắng và các hộ sản xuất tại huyện Chương Mỹ - TP. Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Đinh Thị Diệu Sinh; GVHD: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2015. - 55 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10578 Chỉ số phân loại: 658 |