1 | ![](images\unsaved.gif) | 100 loài cây bản địa (Gỗ có giá trị cao ở miền Nam Việt Nam để trồng rừng phòng hộ và rừng sản xuất) : 100 Forest woody species of the southern vietnam / Trần Hợp, Hoàng Quảng Hà . - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1997. - 202 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK08005829, TK08006046, TK20780, TK24428 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu đề xuất các hành lang đa dạng sinh học nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo tồn đa dạng sinh học cho các hệ sinh thái trên cạn ở miền Trung và miền Nam Việt Nam : [Thạc sỹ Khoa học lâm nghiệp] / Trương Văn Nam; GVHD: Vũ Tiến Thịnh . - 2013. - 104 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2227 Chỉ số phân loại: 333.7 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Nông nghiệp nông thôn Nam Bộ hướng tới thế kỷ 21 / Lâm Quang Huyên . - . - Hà Nội : Khoa học xã hội , 2002. - 438 tr. ; 21 cm( ) Thông tin xếp giá: TK13941, TK13942, TK17399 Chỉ số phân loại: 630.5977 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Plant Resources of the South - East Asia . No 5(2), Timber Trees: Minor commercial timebers / R.H.M.J Lemmens, I.Soerianegara, W.C. Wong . - Bongor : Prosea, 1995. - 655 p. ; 23 cm Thông tin xếp giá: NV0954, NV1840, NV3685 Chỉ số phân loại: 582 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Thế lực khách trú và vấn đề di dân vào Nam Kỳ / Đào Trinh Nhất khảo cứu . - Hà Nội : Hội Nhà văn; Công ty Sách Tao Đàn, 2016. - 227 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23650 Chỉ số phân loại: 304.851059779 |
|