1 | | Ảnh hưởng của các chất kích thích sinh trưởng thực vật đến nhân giống in vitro cây Cát tường (Eustoma grandiflorrum) tại Trường Đại học Kiên Giang / Nguyễn Thị Thu Hậu, Chương Thị Hoài Thương; Người phản biện: Nguyễn Văn Đồng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 01.- tr 85 - 91 Thông tin xếp giá: BT4936 |
2 | | Ảnh hưởng của chất điều hòa sinh trưởng (IBA, Bimix, N3M) đến khả năng nhân giống Trà hoa vàng (Camellia sp.) tại huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái / Trần Trung Kiên,...[và những người khác]; Người phản biện: Vũ Đình Duy . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 12.- tr 41 - 53 Thông tin xếp giá: BT5140 |
3 | | Ảnh hưởng của giá thể bầu giâm hom đến khả năng nhân giống bằng giâm hom cây Trà hoa vàng Bắc Kạn / Trần Đình Hà,...[và những người khác]; Nguyễn Văn Toàn . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số chuyên đề tháng 8.- tr 70 - 74 Thông tin xếp giá: BT5033 |
4 | | Ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy đến khả năng nhân giống invitro cây Thông đất (Huperzia squarrosa (G. Forst.) Trev.) / Trần Thị Thu Hà,...[và những người khác]; Người phản biện: Hà Văn Huân . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 18.- tr 134 - 141 Thông tin xếp giá: BT4767 |
5 | | Ảnh hưởng của phương pháp bảo quản đến tỷ lệ nảy mầm của hạt cẩm lai vú (Dalbergia oliver Pierre) / Trần Quang Bảo . - 2010. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2010. - Số 3. - tr 1320 -1324 Thông tin xếp giá: BT1189 |
6 | | Ảnh hưởng kỹ thuật giâm cành đến khả năng nhân giống cây Rau đắng đất (Glinus oppositifolius [L.] Aug. DC.) và sinh trưởng, phát triển của chúng tại Gia Lâm, Hà Nội / Vũ Thị Hoài, Ninh Thị Phíp; Người phản biện: Nguyễn Văn Khiêm . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 18.- tr 195 - 201 Thông tin xếp giá: BT5008 |
7 | | Bài giảng kỹ thuật trồng hoa thảo đô thị / Nguyễn Thị Yến . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2021. - vii,132 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22662-GT22666, MV51493-MV51537 Chỉ số phân loại: 635.9 |
8 | | Bài giảng nông nghiệp đại cương/ Phạm Quang Vinh,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : ĐHLN, 2005. - 154 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT09004063-GT09004082, GT14464-GT14466, GT21121, GT21448, MV2523-MV2622, MV35399-MV35425 Chỉ số phân loại: 630.1 |
9 | | Breeding Techonologies for Tropical Acacias : Proceedings of an international workshop held in Tawau, Sabah, Malaysia, 1-4 July 1991. No.37 / L. T. Carron, K. M. Aken . - Sabah : ACIAR, 1991. - 132 p. ; 24 cm Thông tin xếp giá: NV3861 Chỉ số phân loại: 634.9652 |
10 | | Bước đầu nghiên cứu kỹ thuật nhân giống In vitro loài Lan Kim Tuyến (Anoectochilus blume) : Ngành: Công nghệ sinh học. Mã số: 307 / Lê Thị Mận; GVHD: Nguyễn Thị Hồng Gấm . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 69 tr Thông tin xếp giá: LV09006720 Chỉ số phân loại: 660.6 |
11 | | Bước đầu nghiên cứu nhân giống cây giổi ăn hạt (Michelia tonkinensis A. chev) bằng phương pháp nuôi cấy In vitro : Khóa luận tốt nghiệp / Mai Ngọc Đạo; GVHD: Vũ Quang Nam, Hoàng Thị Thắm . - 2017. - 36 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12036 Chỉ số phân loại: 660.6 |
12 | | Bước đầu nghiên cứu nhân giống cây Tùng Yên Tử Dacrydium elatum (Roxb.) Wall ex Hook bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro : Khóa luận tốt nghiệp / Đặng Hồng Cường; GVHD: Vũ Quang Nam, Hoàng Thị Thắm . - 2017. - 30 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12000 Chỉ số phân loại: 660.6 |
13 | | Bước đầu nghiên cứu nhân giống Chia (Salvia hispanica) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thị Kim Hoa; GVHD: Hồ Hải Ninh, Nguyễn Thị Hồng Gấm . - 2017. - 37 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11940 Chỉ số phân loại: 660.6 |
14 | | Bước đầu nghiên cứu nhân giống dưa kim hoàng hậu bằng phương pháp nuôi cấy in vitro : Khóa luận tốt nghiệp / Khổng Văn Hoàng; GVHD: Nguyễn Văn Việt, Phạm Quang Chung . - 2017. - 33 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12028 Chỉ số phân loại: 660.6 |
15 | | Bước đầu nghiên cứu nhân giống in vitro Sói rừng (Sarcandra glabra (Thunb.) Nakai) : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Anh Dũng; GVHD: Khuất Thị Hải Ninh . - 2017. - 32 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12042 Chỉ số phân loại: 660.6 |
16 | | Bước đầu nghiên cứu nhân giống loài cây Rau sắng (Melientha suavis Pierre) bằng kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật (in vitro) : Khóa luận tốt nghiệp / Trương Văn Kiện; GVHD: Vũ Quang Nam, Hoàng Thị Thắm . - 2017. - 35 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11948 Chỉ số phân loại: 660.6 |
17 | | Bước đầu nghiên cứu nhân giống loài Củ dòm (Stephania dielsiana Y.C.WU) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Thị Trang; GVHD: Nguyễn Văn Việt . - 2017. - 33 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12002 Chỉ số phân loại: 660.6 |
18 | | Bước đầu nghiên cứu nhân giống loài Tràm năm gân (Melaleuca quinquennervia) bằng phương pháp nuôi cấy in vitro : NCKH cấp trường / Khuất Thị Hải Ninh, Nguyễn Quỳnh Trang, Vũ Thị Huệ . - 2010. - 28 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: NCKH0136 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Bước đầu nghiên cứu nhân giống Tràm trà (Melaleuca alternifolia) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro / Nguyễn Thị Minh Nguyệt; GVHD: Vũ Thị Huệ, Khuất Thị Hải Ninh . - 2013. - 48 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9321 Chỉ số phân loại: 660.6 |
20 | | Bước đầu nghiên cứu nhân giống Xoan Ta (Melia azedarach Linn) bằng công nghệ nuôi cấy mô tế bào : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Đồng Thị Ưng; GVHD: Kiều Văn Thịnh, Đoàn Thị Mai . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 40 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006648 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Bước đầu nghiên cứu thử nghiệm nhân giống Sâm xuyên đá (Myxopyrum smilacifolium [Wall.] Blume) và Bồng bồng (Dracaena angustifolia Roxb.) tại vườn quốc gia Bạch Mã / Lê Thị Như Ngọc, Nguyễn Vũ Linh, Trương Trọng Khôi; Người phản biện: Ninh Thị Phíp . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số Chuyên đề tháng 10 - Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo lĩnh vực Lâm nghiệp.- tr 53 - 58 Thông tin xếp giá: BT5152 |
22 | | Bước đầu nhân giống hoa hồng cổ Sapa (Rosa sp.) bằng phương pháp nuôi cấy mô - tế bào : Khóa luận tốt nghiệp / Hà Huyền Trang; GVHD: Nguyễn Văn Việt . - 2017. - 37 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12026 Chỉ số phân loại: 660.6 |
23 | | Bước đầu tìm hiểu khả năng nhân giống Sến (Madhuca passquier H.J.Lam) bằng phương pháp chiết và ghép : Luận văn tốt nghiệp / Trần An Định; GVHD: Dương Mộng Hùng . - 1994. - 34 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13763 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Bước đầu ứng dụng công nghệ mô - hom trong nhân giống trầm hương / Đoàn Thị Mai . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 6. - tr 57 Thông tin xếp giá: BT0784 |
25 | | Bước đầu ứng dụng hệ thống nuôi cấy ngập chìm tạm thời trong nhân giống Lan hồ điệp lai (Phalanopsis hybrid) / Cung, Hoàng Phi Phượng,...[và những người khác] . - 2012. - //Hội nghị khoa học công nghệ sinh học thực vật trong công tác nhân giống và chọn tạo giống hoa. - Năm 2012. - tr.7 - 16 Thông tin xếp giá: BT2552 |
26 | | Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây : Gieo hạt, chiết, giâm, ghép cành / Nguyễn Duy Minh. Tập 1 . - Hà Nội. : Nông nghiệp, 2003. - 108tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK08005835, TK08005836, TK09011918, TK09011919 Chỉ số phân loại: 631.5 |
27 | | Chọn giống và nhân giống vật nuôi / Văn Lệ Hằng (chủ biên), Nguyễn Văn Thiện . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2010. - 151 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT17471-GT17480 Chỉ số phân loại: 636 |
28 | | Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu ở Việt Nam = Selection, breeding and propagation of some main plantation tree species in Việt nam / Lê Đình Khả,... [và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2003. - 292 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK24135 Chỉ số phân loại: 634.956 |
29 | | Công nghệ sinh học thực vật. Tập 4, Dâu tây (Fragaria Vesca L.): Các kỹ thuật mới trong nhân giống In vitro và Ex vitro / Dương Tấn Nhựt . - . - Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 2012. - 350 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK21081 Chỉ số phân loại: 660.6 |
30 | | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp quản lý hoạt động nhân nuôi động vật hoang dã tại tỉnh Thanh Hóa : Luận văn Thạc sỹ Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Tuấn Anh; GVHD: Đồng Thanh Hải . - 2018. - viii, 65 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4570 Chỉ số phân loại: 333.7 |