KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  7  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Nghiên cứu mối quan hệ giữa tổng diện tích tán với một số nhân tố điều tra lâm phần rừng Mỡ trồng tại vùng nguyên liệu giấy Cầu Hai - Phú Thọ/ Nguyễn Quang Sỹ; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1998. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Nghiên cứu một số quan hệ của từng cặp nhân tố điều tra rừng tự nhiên phục hồi tại lâm trường Điện Biên Lai Châu/ Lê Thị Hương; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1998. - 31 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Nghiên cứu quan hệ của tổng tiết diện ngang và trữ lượng và các nhân tố điều tra lâm phần rừng Mỡ trồng tại vùng nguyên liệu giấy Cầu Hai - Phú Thọ/ Nguyễn Đức Thuận; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1998. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Nghiên cứu quan hệ giữa một số nhân tố điều tra với diện tích dinh dưỡng của cây rừng trồng Keo Tai Tượng (Acacia mangium) / GVHD: Vũ Tiến Hinh . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 73tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000094
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Xác định biến động các nhân tố điều tra theo kích thước ô mẫu : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Đào Đức Vũ Minh; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 51 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006668
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Xác định một số đặc điểm cấu trúc và một số nhân tố diều tra cơ bản cho rừng Đước (Rhizophora Apiculata Blume) trồng ở Ban quản lý rừng An Biên - An Minh tỉnh Kiên Giang : Luận văn Thạc sĩ Lâm nghiệp / Đoàn Văn Thanh; Vũ Tiến Hinh . - Hà Nội, 2016. - vii, 57 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4902
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Xây dựng mô hình dự đoán trữ lượng từ mối quan hệ của nó với các nhân tố điều tra lâm phần Mỡ (Manglietia Glauca) trồng tại vùng nguyên liệu giấy/ Lương Thế Dũng; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1999. - 37 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9