1 | ![](images\unsaved.gif) | Bách khoa toàn thư tuổi trẻ . Phần 2, Khoa học và kỹ thuật / Từ Văn Mặc, Nguyễn Hoa Toàn, Từ Thu Hằng... . - . - Hà Nội : Phụ nữ, 2002. - 618tr ; 24cm Thông tin xếp giá: TK08005167, TK12943 Chỉ số phân loại: 620.003 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Cell and molecular biology : Concepts and experiments / Gerald Karp . - 3rd ed. - Hoboken : John wiley & Sons, 2002. - 89 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: NV0359 Chỉ số phân loại: 571.6 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Chiếc nút áo của Napoleon : 17 phân tử thay đổi lịch sử / Penny Le Couteur, Jay Burreson; Nguyễn Vĩnh Khanh (dịch) . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2016. - 489 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK23509 Chỉ số phân loại: 540 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Công nghệ sinh học phân tử : Nguyên lý và ứng dụng của ADN tái tổ hợp / Bernrd R. Glick, Jack J. Pasternak; Đỗ Lê Thăng... [và những người khác] . - Hà Nội. : Khoa học kỹ thuật, 2007. - xxiii, 856 tr.; 27 cm Thông tin xếp giá: TK08001081 Chỉ số phân loại: 572.8 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Dược lý học phân tử - ứng dụng trong thú y. Tập 1 / Phạm Khắc Hiếu . - Hà Nội : Đại học Nông nghiệp, 2016. - 361 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22495-GT22499, TK22354-TK22356 Chỉ số phân loại: 636.08951 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Dược lý học phân tử - ứng dụng trong thú y. Tập II / Phạm Khắc Hiếu . - Hà Nội : Đại học Nông nghiệp, 2018. - 380 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22517-GT22521 Chỉ số phân loại: 636.08951 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Đối xứng phân tử và ứng dụng lí thuyết nhóm trong hóa học / Đào Đình Thức . - . - Hà Nội : Giáo dục, 1999. - 242 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK19519, TK20926-TK20929 Chỉ số phân loại: 541 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Giám định một số loài Nưa tại Thanh Hóa bằng các dẫn liệu hình thái và phân tử / Bùi Văn Thắng,...[và những người khác] . - 2017. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2017 . Số 3 . - tr.9-17 Thông tin xếp giá: BT3981 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Introduction to molecular biology / Peter Paolella . - New York : WCB/McGraw - Hill, 1998. - 241 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: NV1354 Chỉ số phân loại: 570 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Molecular Biology / Robert F. Weaver . - 2nd ed. - Boston : McGraw-Hill, 2002. - 859 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: NV1822 Chỉ số phân loại: 572.8 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Molecular biology of seed storage proteins and lectins : Proceedings of the ninth annual symposium in plant physiology / Leland M. Shannon, Maarten J. Chrispeels . - . - The Waverly Press : American society of plant physiologists, 1986. - 239 p. ; 23 cm Thông tin xếp giá: NV0320 Chỉ số phân loại: 572.8 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu giám định một số loài Giổi ăn hạt (Micheliaspp.) ở Việt Nam bằng chỉ thị hình thái và phân tử : Luận văn Thạc sỹ Công nghệ sinh học / Trần Thị Thu Hiền; GVHD: Vũ Quang Nam, Bùi Văn Thắng . - 2018. - viii, 71 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4658 Chỉ số phân loại: 660.6 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu sự khác biệt về di truyền ở mức độ phân tử giữa các giống Bạch đàn lai sinh trưởng nhanh và chậm làm cơ sở cho chọn giống sớm / Nguyễn Việt Tùng; GVHD: Nguyễn Việt Cường, Nguyễn Văn Việt . - 2015. - 73 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2900 Chỉ số phân loại: 634.9 |
14 | ![](images\unsaved.gif) | Ngưng tụ phân tử trong quá trình tiến hoá sinh học = The molecular condensation during biological evolution / Nguyễn Bá Trinh . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 1997. - 203 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK16437-TK16439, TK17516-TK17520, TK20609 Chỉ số phân loại: 572.9 |
15 | ![](images\unsaved.gif) | Tính toán sự phát triển vết nứt trong thân đập trọng lực bê tông đầm lăn dựa trên phương pháp phân tử hữu hạn tự thích ứng trong phần mềm ANSYS / Hà Thanh Dương; Người phản biện: Ngô Trí Viềng . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 9. - tr.62 - 66 Thông tin xếp giá: BT4236 |