1 | ![](images\unsaved.gif) | 70 câu chuyện về quan hệ ứng xử trong gia đình và xã hội. Tập II / Đỗ Ngọc Hải . - Hà Nội : Lao Động, 2015. - 276 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK24387-TK24391 Chỉ số phân loại: 306.8 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Bước đầu nghiên cứu đặc điểm quan hệ tương quan giữa các nhân tố điều tra rừng luồng tại lâm trường lương Sơn - Hoà Bình/ GVHD: Ngô Kim Khôi . - 2000. - 45 tr Thông tin xếp giá: LV08002864 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá mối quan hệ thân thuộc giữa hệ thực vật Bạch Mã và các hệ thực vật khác ở Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Thìn, Vũ Anh Tài . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005 . - Số 12 . - tr 60-61 Thông tin xếp giá: BT0957 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Mối quan hệ của Thanh thất (Ailanthus triphysa (Dennst) Alston) với các loài trong rừng tự nhiên ở 3 vùng sinh thái trọng điểm / Phạm Văn Bốn, Phạm Thế Dũng, Nguyễn Văn Thiết; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.3808-3813 Thông tin xếp giá: BT3405 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu mối quan hệ giữa sinh trưởng của Bạch Đàn (Eulalyptus camaldulensis Benn).thuần loài 9 tuổi với một số tính chất đất tại đội 3 lâm trường Lương Sơn - Hoà Bình/ Trần Thị Thu Hằng; GVHD: Hà Quang Khải . - 2000. - 44 tr Thông tin xếp giá: LV08002861 Chỉ số phân loại: 634.9 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu mối quan hệ giữa sinh trưởng của Bạch Đàn Trắng (Eucalyptus camaldulensis Denn) trồng thuần loài 14 tuổi với một số tính chất đất tại khu vực núi Luốt - Xuân Mai - Hà Tây/ GVHD: Hà Quang Khải . - 2000. - 50 tr Thông tin xếp giá: LV08002859 Chỉ số phân loại: 634.9 |
7 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu mối quan hệ giữa thể tích gỗ to thân cây với đường kính và chiều cao một số loại cây làm cơ sở ứng dụng trong điều tra rừng tự nhiên miền Bắc Việt Nam : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Nguyễn Thị Thu Hường; GVHD: Phạm Thế Anh . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 55 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006655 Chỉ số phân loại: 634.9 |
8 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu quan hệ của tổng tiết diện ngang và trữ lượng và các nhân tố điều tra lâm phần rừng Mỡ trồng tại vùng nguyên liệu giấy Cầu Hai - Phú Thọ/ Nguyễn Đức Thuận; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1998. - 50 tr Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu quan hệ giữa một số nhân tố điều tra với diện tích dinh dưỡng của cây rừng trồng Keo Tai Tượng (Acacia mangium) / GVHD: Vũ Tiến Hinh . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 73tr Thông tin xếp giá: THS08000094 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | ![](images\unsaved.gif) | Phân bố không gian và quan hệ loài rừng tự nhiên tại Na Hang, Tuyên Quang / Bùi Mạnh Hưng, Nguyễn Tiên Phong; Người phản biện: Nguyễn Thanh Tân . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 8. - tr.135 - 142 Thông tin xếp giá: BT4211 |
11 | ![](images\unsaved.gif) | Quan hệ Việt Nam - Liên minh Châu Âu / Trần Thị Kim Dung . - . - Hà Nội : Khoa học - xã hội, 2001. - 284 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK19631 Chỉ số phân loại: 327.1 |
12 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng xử - quan hệ nơi công sở / Diệu Thanh (biên soạn) . - Hà Nội : Văn hoá - Thông tin, 2005. - 343 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09010781, TK09010782 Chỉ số phân loại: 158.7 |
13 | ![](images\unsaved.gif) | Ứng xử quan hệ nơi công sở / Diệu Thanh (Biên soạn) . - Hà Nội : Văn hóa - Thông tin, 2005. - 343 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09010005 Chỉ số phân loại: 158.7 |