KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  21  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu nghiên cứu một số qui luật cấu trúc cơ bản của rừng Mỡ (M. Glauca) trồng thuần loài ở lâm trường Hàm Yên/ Phạm Bá Hữu; GVHD: Lê Sỹ Việt . - 1997. - 29 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Bước đầu tìm hiểu đặc điểm cấu trúc rừng Mỡ trồng thuần loài đều tuổi tại lâm trường Thạch Kiệt - Thanh Sơn - Vĩnh Phú/ Nguyễn Minh Phác; GVHD: Ngô Kim Khôi . - 1995. - 32 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Nghiên cứu cơ sở xây dựng mô hình động thá phân bố số cấy theo đường kính cho rừng Mỡ (Manglietia glauca) trồng ở vùng nguyên liệu giấy sợi/ aNguyễn Trung Thắng; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1997. - 32 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 4Nghiên cứu lập biểu thể tích rừng Mỡ trộng tại các tỉnh vùng nguyên liệu giấy/ Đỗ Quy Mạnh; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 2000. - 43 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002840
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 5Nghiên cứu lập biểu thể tích từ phương trình đường sinh thân cây rừng Mỡ (Manglietia Glauca) trồng tại vùng nguyên liệu giấy/ Trần Văn Cẩn; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1999. - 38 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 6Nghiên cứu mối quan hệ giữa tổng diện tích tán với một số nhân tố điều tra lâm phần rừng Mỡ trồng tại vùng nguyên liệu giấy Cầu Hai - Phú Thọ/ Nguyễn Quang Sỹ; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1998. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 7Nghiên cứu một số tính chất của đất dưới tán rừng Mỡ trồng thuần loài ở các vị trí địa hình khác nhau tại vườn thực vật thị xã Lào Cai thuộc ban quản lý dự án 661 thị xã Lào cai, thị xã Cam Đường/ Trần Văn Hồng; GVHD: Hà Quang Khải . - Hà Tây: ĐHLN, 2002. - 31tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003046
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 8Nghiên cứu một số tính chất đất dưới rừng Mỡ (ManglietiaGlauca auct. non Blume) tại trung tâm nghiên cứu lâm sinh Cầu Hai Phú Thọ/ GVHD: Bùi Thị Huế . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 50tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003226
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 9Nghiên cứu phương pháp hiệu chỉnh biểu quá trình sinh trưởng để xác định một số chỉ tiêu sản lượng cho các lâm phần mỡ (mangglieta Glauca) và sa mộc (cunningghamia lanceolata) ở một số tỉnh phía Bắc /Vũ Tiến Hưng GVHD: Phạm Ngọc Giao . - Hà Tây: ĐHLN, 2006. - 62tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000324, THS1032
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Nghiên cứu quan hệ của tổng tiết diện ngang và trữ lượng và các nhân tố điều tra lâm phần rừng Mỡ trồng tại vùng nguyên liệu giấy Cầu Hai - Phú Thọ/ Nguyễn Đức Thuận; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1998. - 50 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Nghiên cứu sinh trưởng đường kính và động thái phân bố cây theo đường kính (N/D), làm cơ sở xác định tổng diện ngang và trữ lượng rừng Mỡ trồng tại vùng nguyên liệu giấy Cầu Hai - Phú Thọ/ Trần Sinh Lộc; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1998. - 67 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Sơ bộ đánh giá sinh trưởng rừng Mỡ (Manglietia Glauca) trồng thuần loài đều tuổi trên các vị trí ở khu vực Hương Sơn - Hà Tĩnh bước đầu tổng kết kỹ thuật gây trồng loài cây này ở khu vực Hương Sơn/ Lê Tiến Cát; GVHD: Phạm Quang Vinh . - 1997. - 36 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13Sơ bộ đánh giá tình hình tỉa thưa rừng mỡ ở các loại tuổi khác nhau tại lâm trường Chúc A - Hương Khê - Hà Tĩnh/ Phan Văn Chí; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 1998. - 55 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Thiết kế một số mô hình tương quan làm cơ sở dự đoán những chỉ tiêu sản lượng cơ bản của rừng trồng Mỡ tại lâm trường Vĩnh Hảo Hà Giang/ GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 2000. - 47 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08002896
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Tìm hiểu đặc điểm phân bố số cây theo đường kính và tương quan Hvn/D1.3 rừng Mỡ trồng thuần loài đều tuổi tại lâm trường Bạch Thông Bắc Thái/ Triệu Thị Vinh; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1997. - 37 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 16Tìm hiểu qui luật tương quan giữa đường kính tán (Dt) và đường kính ngang ngực D1.3 rừng Mỡ (M.glauca) trông thuần loài 12 tuổi tại lâm trường Hàm Yên - Tuyên Quang/ Nông Thị Mai Phương; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1997. - 33 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Ứng dụng mô hình ngẫu nhiên trong việc lập biểu cấp đất và dự đoán trữ lượng cho rừng Mỡ (Manglietia Glauca) trồng thuần loài ở trung tâm nguyên liệu giấy/ Vũ Thành Nam; GVHD: Vũ Tiến Hinh . - 1997. - 49 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 18Xác định kỳ tỉa thưa đầu cho rừng mỡ thuần loại / Nguyễn Văn Diệp . - 1979. - //Tập san Lâm nghiệp. - Năm1979 . - Số 4 . - tr.24 - 26
  • Thông tin xếp giá: BT1704
  • 19Xây dựng mô hình dự đoán tỏng diện tích ngang lâm phần cho rừng Mỡ (M. Glauca) vùng nguyên liệu giấy sợi/ Phan Minh Sáng; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1997. - 35 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 20Xây dựng mô hình dự đoán trữ lượng cho rừng Mỡ (M. Glauca) vùng nguyên liệu giấy sợi/ Phạm Văn Nam; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1997. - 34 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 21Xây dựng mô hình dự đoán trữ lượng từ động thái phân bố số cây theo đường kính và tương quan giữa chiều cao và đường kính lâm phần rừng Mỡ (Manglietia Glauca) trồng tại vùng nguyên liệu giấy/ Hoàng Phượng Vĩ; GVHD: Hoàng Xuân Y . - 1999. - 41 tr
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9