1 | | Ảnh hưởng của một số yếu tố đến sinh trưởng và tạo sinh khối nấm Lim xanh (Gannoderma Iucidum [Leyss. Ex Fr.] Karst) in vitro thu thập từ tỉnh Thanh Hóa / Phạm Bằng Phương,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Văn Khiêm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 19. - tr 75 - 81 Thông tin xếp giá: BT4370 |
2 | | Bước đàu nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc và sinh khối rừng Luồng (Dendrocalamus membralaeus munro) tại lâm trường Lương Sơn - Hòa Bình / GVHD: Ngô Kim Khôi . - Hà Tây : ĐHLN, 2000. - 86tr Thông tin xếp giá: THS08000115, THS08000672 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | | Cấu trúc sinh khối cây cá thể và quần thể rừng Đước (Rhizophora apiculta Blume) tại Cà Mau / Nguyễn Thị Hà, Viên Ngọc Nam; Người phản biện: Phạm Xuân Hoàn . - 2016. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2016. Số 1/2016. - tr.134-140 Thông tin xếp giá: BT3553 |
4 | | Cấu trúc sinh khối của rừng trồng thông ba lá thuần loài tại Lâm Đồng. / Vũ Tấn Phương, Võ Đại Hải . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 2. - tr 1813 - 1820 Thông tin xếp giá: BT1776 |
5 | | Cơ sở khoa học xây dựng mô hình sinh trắc để ước tính sinh khối và cacbon rừng. / Huỳnh Nhân Trí, Bảo Huy; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 2. - tr. 110 - 120 Thông tin xếp giá: BT2836 |
6 | | Đánh giá hiện trạng lớp phủ và sinh khối rừng ngập mặn sử dụng ảnh vệ tinh quang học và radar: Trường hợp nghiên cứu tại khu dự trữ sinh quyển Cần Giờ, Tp. Hồ Chí Minh / Nguyễn Viết Lương,...[và những người khác]; Người phản biện: Lê Anh Hùng . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 22.- tr 149 - 158 Thông tin xếp giá: BT5024 |
7 | | Đánh giá khả năng thích ứng, sinh trưởng và sinh khối của các dòng Keo lá liềm (Acacia crassicarpa) trồng trên vùng đất cát ven biển Nam Trung Bộ / Đặng Thái Dương; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 2/2015. - tr.3775-3783 Thông tin xếp giá: BT3402 |
8 | | Đánh giá sinh trưởng, tăng trưởng, sinh khối năng suất rừng trồng Thông ba lá (Pinus kesya royle ex Gordon) vùng Đà Lạt, Lâm Đồng / Lê Hồng Phúc; Cố vấn khoa học: Nguyễn Xuân Quát . - Hà Nội, 1996. - 148tr Thông tin xếp giá: TS08000042 Chỉ số phân loại: 634.9 |
9 | | Kết quả nghiên cứu sinh khối rừng khộp tại Tây Nguyên = The results of research on dry dipterocarp forest biomass in central highlands of Vietnam. / Vũ Đức Quỳnh; Người thẩm định: Đặng Thịnh Triều . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 3 . - tr. 2870 - 2878 Thông tin xếp giá: BT2851 |
10 | | Khả năng tích lũy các bon ở trạng thái rừng IIB tại phân khu phục hồi sinh thái Vườn Quốc gia Ba Bể : [Bài trích] / Trần Thị Thu Hà, Bùi Văn Trường; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 16 . - tr. 120 - 124 Thông tin xếp giá: BT3067 |
11 | | Lập bảng tra sinh khối thân cây keo lá tràm. / Hoàng Văn Dưỡng . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2000 . - Số 4 . - tr 15 - 17 Thông tin xếp giá: BT0574 |
12 | | Mô hình hóa động thái năng suất, sinh khối và hấp thụ cacbon của rừng keo tai tượng (Acacia mangim Wild) bằng phần mềm động thái 3 - PG / Nguyễn Tuấn Linh; GVHD: Phan Minh Sáng . - 2011. - 62 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1453 Chỉ số phân loại: 634.9 |
13 | | Mô hình ước tính sinh khối rừng sử dụng biến đầu số vào cộng đồng có khả năng đo đạc / Phạm Anh Tuấn, Bảo Huy; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 23 . - tr.98 - 107 Thông tin xếp giá: BT3792 |
14 | | Mô hình ước tính sinh khối, các bon cho lâm phần kiểu rừng khộp tỉnh Đắk Lắk / Huỳnh Thị Kiều Trinh, Bùi Hiến Đức, Trần Thị Xuân Phấn; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 11 . - tr.112 - 119 Thông tin xếp giá: BT4255 |
15 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ đến đặc điểm sinh trưởng và sinh khối của rừng trồng Keo lai (Acacia hybrid) thuần loài tại xã Lộc Bổn, Phú Lộc, Thừa Thiên Huế / Đào Trung Đức; GVHD: Nguyễn Thị Thu Hằng . - 2015. - 43tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10801, LV10802 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường và giá thể rễ nuôi cấy đến nhân sinh khối IN-VITRO nấm rễ nội cộng sinh AM (Arbuscular mycorrhiza) / Nguyễn Thị Giang,...[và những người khác]; Người phản biện: Phạm Văn Toản . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 5. - tr. 102-110 Thông tin xếp giá: BT2921 |
17 | | Nghiên cứu các loài cây làm thức ăn của loài Bò Tót ở vườn Quốc gia Cát Tiên / Phạm Hữu Khánh . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2010 . - Số 1. - tr. 101-106 Thông tin xếp giá: BT0120 |
18 | | Nghiên cứu cấu trúc sinh khối và lượng carbon tích luỹ trong một số trạng thái rừng tự nhiên tại lâm trường Anh Sơn huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An. / Phạm Thị Cẩm Linh; GVHD: Phạm Minh Toại . - Hà Tây : ĐHLN, 2008. - 72 tr Thông tin xếp giá: LV08005970 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 | | Nghiên cứu lượng sinh khối và tích tụ các bon của lâm phần tếch ( Tectona grandis Linn.F) Yên Châu Sơn La. / Nguyễn Quang Huy; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2010. - 55 tr. ; 30 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7282 Chỉ số phân loại: 634.9 |
20 | | Nghiên cứu lượng sinh khối và tích tụ các bon của rừng trông thông đuôi ngựa ( Pinus massoniana Lamb) theo các đai cao khác nhau tại xã Bằng Khánh huyện Lộc Bình tỉnh Lạng Sơn / Trần Thị Hồng Vân; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2010. - 62tr. ; 30 cm. + Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV7262 Chỉ số phân loại: 634.9 |
21 | | Nghiên cứu mô hình ước tính sinh khối, trữ lượng các bon rừng ngập mặn trên cơ sở ứng dụng viễn thám và GIS tại tỉnh Cà Mau : Luận án Tiến sỹ Lâm nghiệp / Nguyễn Thị Hà; GVHD: Viên Ngọc Nam, Lâm Đạo Nguyên . - Hà Nội, 2017. - 137 tr. : Phụ biểu ; 30 cm Thông tin xếp giá: TS0142 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc lâm phần và sinh khối của loài Chò Chỉ (Parashoera chinensis H. Wang) tại vườn Quốc gia Cúc Phương / Tạ Quốc Trưởng; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2012. - 56 tr.; 29cm+ Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8806 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc lâm phần và sinh khối của loài Sâng (Pometia pinata forst. f) tại vườn Quốc gia Cúc Phương / Phạm Bá Thịnh; GVHD: Bùi Thế Đồi . - 2012. - 53 tr.; 29cm + Phụ lục Thông tin xếp giá: LV8831 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Nghiên cứu một số đặc điểm của cấu trúc sinh khối trên mặt đất cây gỗ rừng tự nhiên là rộng thường xanh ở Việt Nam / Vũ Tiến Hưng, Lê Xuân Trường; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề: 60 năm khoa lâm học . - tr.12 - 17 Thông tin xếp giá: BT3742 |
25 | | Nghiên cứu sinh khối rừng trồng Keo Lai (Acacia mangium x Acacia auriculiformic) trồng thuần loài trên các cấp đất khác nhau tại Phú Thọ và Hòa Bình / Vũ Quan Hiển; GVHD: Võ Đại Hải . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 67tr Thông tin xếp giá: LV08005916 Chỉ số phân loại: 634.9 |
26 | | Nghiên cứu sinh khối và Carbon rừng Thông đuôi ngựa tại VQG Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Bùi Duy Thức; GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - 2013. - 47tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2111 Chỉ số phân loại: 634.9 |
27 | | Nghiên cứu sinh khối và khả năng hấp thụ CO2 của các trạng thái rừng khộp tại tỉnh Đắk Lắc / Vũ Đức Quỳnh, Võ Đại Hải; Người phản biện: Trần Quang Bảo . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & PTNT. - Năm 2012. - Số 4. - tr. 102 - 108 Thông tin xếp giá: BT1953 |
28 | | Nghiên cứu sinh khối và khả năng hấp thụ CO2 của rừng trồng Keo lai tại tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu / Trần Quang Bảo, Võ Thành Phúc . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 2.- tr 69- 75 Thông tin xếp giá: BT4603 |
29 | | Nghiên cứu sinh khối và lượng carbon tích trữ của rừng Thông (Pinus latteri) và rừng Lim (Erythrophleum fordii) tại khu vực Núi Luốt, Xuân Mai, Chương Mỹ - Hà Nội : Lê Thanh Phong; GVHD: Kiều Thị Dương . - 2019. - 45 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13737 Chỉ số phân loại: 333.7 |
30 | | Nghiên cứu sinh khối và tích tụ Carbon trên mặt đất đối với rừng Tràm (Melaleuca cajuputi Powell) trồng ở tỉnh Đồng Tháp : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Nguyễn Phước Thành; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2016. - 71 tr. : Phụ lục ; 30cm Thông tin xếp giá: THS3414 Chỉ số phân loại: 634.9 |