KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  7  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Đánh giá khả năng tích lũy carbon của một số trạng thái rừng trồng làm cơ sở chi trả dịch vụ môi trường rừng tại xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Trương Thị Minh; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2017. - 57 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13352
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 2Đánh giá nhanh khả năng tích lũy cac bon thông qua một số chỉ tiêu sinh trưởng của rừng Tràm trồng trên đất bán ngập tại khu bảo tồn Vân Long huyện Gia Viễn tỉnh Ninh Bình : Chuyên ngành: Lâm học. Mã số: 301 / Phạm Văn Thông; GVHD: Trần Bình Đà, Hoàng Vũ Thơ . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 46 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: LV09006635
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Đánh giá sự phân bố, nguồn gốc các kim loại nặng trong môi trường đất và trầm tích ở vùng trồng rau ngoại thành / Nguyễn Xuân Hải, Ngô Thị Lan Phương . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số 2. - tr. 23 - 29
  • Thông tin xếp giá: BT0244
  • 4Đánh giá sự tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong môi trường đất vùng thâm canh hoa xã Mê Linh, huyện Mê Linh, Hà Nội. / Đinh Mai Vân; Người phản biện: Nguyễn Xuân Hải . - 2011. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn . - Năm 2011. - Số 19. - tr 24 - 27
  • Thông tin xếp giá: BT1526
  • 5Đặc điểm cấu trúc sinh khối và khả năng tích lũy Carbon trên và dưới mặt đất của tầng cây bụi tại núi Luốt, Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Thị Minh Nguyệt; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2017. - 58 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13353
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 6Nghiên cứu sự tích luỹ một số kim loại nặng trong Hàu đá (Saccotrea glomerata) khu vực ven bờ biển Hải Phòng / Hà Thị Bình; GVHD: Nguyễn Thị Bích Hảo . - 2012. - 51 tr.; 29cm+ Phụ lục
  • Thông tin xếp giá: LV8493
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 7Xác định sinh khối và tích lũy cacbon của rừng keo tai tượng (Acacia mangium Willd) tại công ty Lâm nghiệp Lập Thạch - Vĩnh Phúc. / Nguyễn Văn Chinh; GVHD: Lê Xuân Trường . - 2013. - 54 tr. : Phụ lục ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9253
  • Chỉ số phân loại: 634.9