1 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá nhanh khả năng tích luỹ Các bon của một số phương thức nông lâm kết hợp tại vùng đệm vườn quốc gia Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc / Trần Bình Đà, Lê Quốc Doanh; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 7. - tr. 93 - 98 Thông tin xếp giá: BT0216 |
2 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá nhanh khả năng tích lũy các bon của một số phương thức nông lâm kết hợp tại xã Định Trung, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Nguyễn Thị Hồng Gấm; GVHD: Trần Bình Đà . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 62 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006702 Chỉ số phân loại: 634.9 |
3 | ![](images\unsaved.gif) | Đánh giá nhanh khả năng tích lũy các bon và dự tính hiệu quả kinh tế tổng hợp của rừng thông nhựa trồng thuần loài tại công ty lâm nghiệp Yên Thành, tỉnh Nghệ An : Chuyên ngành: Nông lâm kết hợp. Mã số: 305 / Ngô Đức Giáp; GVHD: Trần Bình Đà . - Hà Nội: ĐHLN, 2009. - 50 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: LV09006696 Chỉ số phân loại: 634.9 |
4 | ![](images\unsaved.gif) | Khả năng tích lũy các bon ở trạng thái rừng IIB tại phân khu phục hồi sinh thái Vườn Quốc gia Ba Bể : [Bài trích] / Trần Thị Thu Hà, Bùi Văn Trường; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 16 . - tr. 120 - 124 Thông tin xếp giá: BT3067 |
5 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu khả năng tích lũy Các bon của hệ thống chè Shan tuyết tại xã Nậm Ty, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang : Khóa luận tốt nghiệp / Chẳng Thị Huyền; GVHD: Trần Bình Đà . - 2017. - 57 tr. ; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV12412 Chỉ số phân loại: 630 |
6 | ![](images\unsaved.gif) | Nghiên cứu khả năng tích lũy Cácbon và Nitrơ trong thể nền của rừng Trang (Kandelia obovata Sheue, Liu & Yong) trồng tại huyện Giao Thủy - tỉnh Nam Định / Trần Thị Thu Hường; GVHD: Phạm Xuân Hoàn, Trần Thị Mai Sen . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 50tr Thông tin xếp giá: LV08005942 Chỉ số phân loại: 634.9 |