1 | | Bài tập nguyên lý kinh tế học vĩ mô: Sách dùng cho sinh viên các trường đại học - cao đẳng / Nguyễn Văn Công (Chủ biên ) . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2009. - 185 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: GT17670-GT17679 Chỉ số phân loại: 339.076 |
2 | | Chi tiêu công và tăng trưởng kinh tế : Lý thuyết và các phát hiện từ phân tích định lượng / Hoàng Khắc Lịch (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021. - 250 tr. ; 24 cm( Tủ sách khoa học ) Thông tin xếp giá: TK24445, TK24446 Chỉ số phân loại: 338.9597 |
3 | | Đô thị hóa và tăng trưởng / Spence Michael,...[và những người khác] . - . - 2010. - 243 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK17447 Chỉ số phân loại: 330.9 |
4 | | Đổi mới và phát triển kinh tế tư nhân Việt Nam thực trạng và giải pháp / Lê Khắc Triết . - H.: Lao động, 2005. - 114 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09009076-TK09009080 Chỉ số phân loại: 338.9597 |
5 | | Economic Growth with Equity : Ukrainian Perspectives / John R. Hansen, ...[et al] . - Washington : World Bank Discussion, 1999. - 169 p. ; 27 cm Thông tin xếp giá: NV0879 Chỉ số phân loại: 338.9 |
6 | | Khó khăn và giải pháp đối với tăng trưởng bền vững của những nền kinh tế đang chuyển đổi / Đinh Thị Thơm chủ biên,... [và những người khác] . - Hà Nội : Viện Thông tin Khoa học Xã hội, 1998. - 248 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK15999, TK16000, TK16012, TK16013, TK16144, TK18140-TK18142 Chỉ số phân loại: 338.9 |
7 | | Kinh tế học : Sách tham khảo. Tập 2 / Paul A. Samuelson, William D. Nordaus; người dịch Vũ Cường,...[và những người khác] . - Xuất bản lần thứ 15. - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 1997. - 797 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK18351, TK18352 Chỉ số phân loại: 330 |
8 | | Mô hình tăng trưởng kinh tế / Trần Văn Tùng (Chủ biên), Nguyễn Trọng Hậu . - . - Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002. - 316 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK08001576-TK08001585, TK12658, TK16624, TK19597 Chỉ số phân loại: 338.9 |
9 | | Phát triển bền vững trong thế giới năng động - Thay đổi thể chế, tăng trưởng và chất lượng cuộc sống : Sách tham khảo / World Bank; Người dịch: Vũ Cương,...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2003. - 353 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK18337-TK18339 Chỉ số phân loại: 338.9 |
10 | | Ứng dụng mô hình phân phối trễ trong nghiên cứu tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới tăng trưởng kinh tế ở Việt Nam. / Vũ Thị Minh Ngọc, Mai Quyên; Người phản biện: Trịnh Quang Thoại . - 2013. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 109 - 118 Thông tin xếp giá: BT2877 |