| 1 |  | Các luật và pháp lệnh trong lĩnh vực văn hóa, xã hội, giáo dục, thể thao, du lịch, khoa học công nghệ và môi trường . - H. : Chính trị quốc gia, 2001. - 574tr. ; 22cm Thông tin xếp giá: TK08005812 Chỉ số phân loại: 344 |
| 2 |  | Cơ chế, chính sách về giá dịch vụ công liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao, thông tin và truyền thông / Bộ tài chính . - Hà Nội : Tài chính, 2022. - 296 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK24758, TK24759 Chỉ số phân loại: 353.409597 |
| 3 |  | Gắn kết du lịch và thể thao / Lâm Quang Thành (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Kim Anh . - Hà Nội : Thể thao và Du lịch, 2022. - 200 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK24806-TK24810 Chỉ số phân loại: 338.4791597 |
| 4 |  | Hoàn thiện công tác truyền thông tại trung tâm văn hóa, thể thao và truyền thông huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình : Đề án tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ định hướng ứng dụng chuyên ngành Quản lý kinh tế / Nguyễn Thị Minh Hường; Người hướng dẫn: Trần Thị Thu Hà . - 2024. - viii, 76 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6579 Chỉ số phân loại: 330.068 |
| 5 |  | Internet những địa chỉ bạn cần biết. Phần 3, Du lịch - Giải trí - Thể thao / Nhóm tác giả Elicom . - . - Hà Nội : Thống kê, 2001. - 138 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK17692-TK17695 Chỉ số phân loại: 025.06 |
| 6 |  | Kỷ yếu hội thảo khoa học: Đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường và ứng phó biến đổi khí hậu trong lĩnh vực văn hoá, thể thao và du lịch khu vực Đồng bằng sông Cửu Long / Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh . - Tp.Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2020. - 227 tr. ; 28 cm Thông tin xếp giá: VL1518, VL1519 Chỉ số phân loại: 304.28 |
| 7 |  | Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Gia Lai : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Lê Thị Khuyên; NHDKH: Hoàng Thị Hảo . - 2023. - ix, 88 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: THS6409 Chỉ số phân loại: 330.068 |
| 8 |  | Phát huy thế mạnh biển đảo Việt Nam trong hoạt động thể thao và du lịch / Phạm Hồng Lâm . - Hà Nội : Thể thao và du lịch, 2018. - 260 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23076-TK23078 Chỉ số phân loại: 338.479159709162 |
| 9 |  | Phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học, góp phần nâng cao thể lực và tầm vóc Việt / Nguyễn Thùy Vân . - Hà Nội : Thể thao và Du lịch, 2021. - 207 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK24267, TK24280-TK24283 Chỉ số phân loại: 796.071 |
| 10 |  | Phương pháp rèn luyện nâng cao sức khỏe cho nhân dân vùng biển đảo / Vũ Trọng Lợi . - Hà Nội : Thể thao và du lịch, 2018. - 260 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23071, TK23072 Chỉ số phân loại: 796.0959709142 |
| 11 |  | Tại sao? ở đâu? : Âm nhạc ,giao thông , khoa học, con người... / Minh Quang, Quốc Thịnh . - H. : Giao thông vận tải , 2005. - 421 tr. ; 21 cm( Tủ sách tri thức và Phát triển ) Thông tin xếp giá: TK09008963-TK09008965 Chỉ số phân loại: 001 |
| 12 |  | Thể thao & Văn hóa: [Báo]/ Thông tấn xã Việt Nam . - 20tr Thông tin xếp giá: B18 Chỉ số phân loại: 796 |
| 13 |  | Thể thao 24h / Đài truyền hình kỹ thuật số VTC . - 24 tr Thông tin xếp giá: B0096 |
| 14 |  | Thể thao hàng ngày : Phụ trương của báo Thể thao Việt Nam . - 16 tr Thông tin xếp giá: B0095 |
| 15 |  | Tổ chức giải thi đấu thể thao trong các lễ hội ở địa phương / Hoàng Công Dân, Nguyễn Ngọc Kim Anh . - Hà Nội : Thể dục thể thao, 2018. - 255 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK22689, TK22702-TK22704 Chỉ số phân loại: 796.04 |
| 16 |  | Văn hóa thể chất - thể thao trong tiến trình lịch sử dân tộc Việt Nam / Lương Kim Chung, Nguyễn Ngọc Kim Anh, Phan Quốc Chiến . - Hà Nội : Thể dục thể thao , 2015. - 180 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK21642-TK21646 Chỉ số phân loại: 306.48309597 |