KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  53  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1100 mẫu đồ gỗ : Nghệ thuật trang trí nội thất / Thiên Thanh . - Đồng Nai : Đồng Nai, 1998. - 128tr ; 27cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005692, TK08005693, TK21192-TK21194
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 2120 mẫu cửa gỗ : Nghệ thuật trang trí nội thất / Thiên Thanh . - Đồng Nai, 1998. - 126 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005687, TK08005688, TK21197-TK21199
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 3Các mẫu nội thất trong thế kỷ 21 : Những phong cách trang trí nhà cửa thời thượng / Nhất Như, Phạm Cao Hoàn biên soạn . - . - Hà Nội : Mỹ thuật. - 80 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK12636-TK12638
  • Chỉ số phân loại: 747
  • 4Các mẫu tủ gỗ trang trí đa dụng : Nghệ thuật trang trí nội thất trong kiến trúc / Thiên Thanh (Biên soạn) . - Cà Mau : Mũi Cà Mau, 1996. - 96 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK12944-TK12946
  • Chỉ số phân loại: 749
  • 5Đánh giá hiệu quả sử dụng màu sắc cho nội thất phòng khách / Trần Thị Thanh Nga; GVHD: Trần Văn Chứ . - 2011. - 64 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV7892
  • Chỉ số phân loại: 729
  • 6Hướng dẫn học nghề, nghề thực dụng cho mọi người : Nghề mộc và nghề trang trí nội thất / Phạm Cao Hoàn biên soạn . - . - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai , 2002. - 144 tr. ; 20 cm
  • Thông tin xếp giá: TK16172, TK16173, TK16618, TK19893
  • Chỉ số phân loại: 694
  • 7Khảo sát, đánh giá khả năng sử dụng của gốm sứ, đá dùng trong nội thất phòng khách : NCKH sinh viên / Bùi Hữu Thưởng, Đỗ Khắc Toàn, Vũ Văn Giang; GVDH: Trần Văn Chứ . - 2009. - 42 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH0027-NCKH0029
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 8Kim loại trong nghệ thuật trang trí nội ngoại thất : các loại ghế trong vườn: Bảng hiệu,Trụ đèn, chân đèn / Nguyễn Kim Dân . - H : Mỹ thuật, 2004. - 80tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK08002779-TK08002783
  • Chỉ số phân loại: 739
  • 9Kỹ thuật kết cấu xây dựng - Nghệ thuật trang trí nội thất. / Thiên Thanh ( biên soạn ) . - . - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 1998. - 157 tr. ; 19 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK14186-TK14188
  • Chỉ số phân loại: 747
  • 10Kỹ thuật kết cấu xây dựng - Trang trí nội thất hiện đại / Thiên Thanh ( biên soạn ) . - . - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai, 1998. - 190 tr. ; 19 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK14189-TK14193
  • Chỉ số phân loại: 747
  • 11Nghệ thuật trang trí nội thất - Thiết kế nội thất phòng có diện tích hẹp từ 9 m2 đến 20 m2. / Thiên Thanh . - . - Đồng Nai : Tổng hợp Đồng Nai , 1998. - 143 tr. ; 19 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK14184, TK14185
  • Chỉ số phân loại: 747
  • 12Nghệ thuật trang trí nội thất: Những mẫu thiết kế đẹp và tiện dụng / Thiên Thanh biên soạn . - . - Đồng Nai: Nxb Đồng Nai, 1998. - 176 tr. ; 27 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK14230-TK14232
  • Chỉ số phân loại: 747
  • 13Nghiên cứu đặc thù kiến trúc không gian nhà ống và tiến hành thiết kế nội thất cho một không gian cụ thể / Trần Ngọc Hải; GVHD: Lý Tuấn Trường . - 2010. - 51 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7058
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 14Nghiên cứu quy trình sản xuất gốm sứ tài tại làng nghề Bát Tràng và đánh giá khả năng sử dụng gốm sứ trong nội thất / Trần Thị Thanh Nhàn; GVHD: Trần Văn Chứ . - 2010. - 82 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7034
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 15Nghiên cứu quy trình sản xuất thuỷ tinh và đánh giá khả năng sử dụng thuỷ tinh trong nội ngoại thất / Bùi Minh Đức; GVHD: Trần Văn Chứ . - 2010. - 50 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7047
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 16Nghiên cứu về màu sắc và ứng dụng luật phối màu dùng trong nội thất phòng khách / Nguyễn Tuấn Tài; GVHD: Trần Văn Chứ . - 2010. - 46 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7031
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 17Nghiên cứu về màu sắc và ứng dụng luật phối màu dùng trong nội thất phòng ngủ : NCKH sinh viên / Nguyễn Thị Khánh Ly, Hồ Văn Nho, Phạm Thị Ngân; GVHD: Trần Văn Chứ . - 2011. - 46 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: NCKH0119
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 18Nghiên cứu, đánh giá khả năng sử dụng vật liệu keo dán trong nội, ngoại thất / Nguyễn Thị Duyên; GVHD: Trần văn Chứ . - 2010. - 59 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7115
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 19Nghiên cứu, đánh giá khả năng sử dụng vật liệu tre trúc, song mây trong nội, ngoại thất / Nguyễn Tú Anh;GVHD: Trần Văn Chứ . - 2010. - 60 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7117
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 20Thiết kế bộ giường ngủ dành cho đôi vợ chồng trẻ ngành: Thiết kế sản phẩm mộc và trang trí nội thất / Nguyễn Duy Vân; GVHD: Ngô Minh Điệp . - 2010. - 44 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7063
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 21Thiết kế bộ sản phẩm bàn ghế phòng ăn sản xuất tai Công ty TNHH Phú Đạt Hoà Bình / Nguyễn Thăng Long; GVHD: Trần Đức Thiện . - 2010. - 50 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7049
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 22Thiết kế bộ sản phẩm bàn ghế phòng khách gia đình / Phạm Văn Huy; GVHD: Võ Thành Minh . - 2010. - 53 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7059
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 23Thiết kế bộ sản phẩm mộc nội thất cho phòng ngủ trẻ em từ 6 - 10 tuổi / Phạm Ngọc Tam; GVHD: Lý Tuấn Trường . - 2010. - 49 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7054
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 24Thiết kế lớp học mẫu giáo lớn trường mầm non Hoa Sữa / Lê Xuân Nguyên; GVHD: Lỹ Tuấn Trường . - 2010. - 40 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7065
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 25Thiết kế một số sản phẩm mộc mô phỏng theo các mẫu bàn Hepplewhite, bàn cờ, ghế đẩu gỗ, đệm, bảng treo chìa khoá / Đỗ Thị Huyền;GVHD: Võ thành Minh . - 2010. - 61 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7104
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 26Thiết kế một số sản phẩm mộc mô phỏng theo các mẫu: bàn ô kéo, bàn Trestle, tủ nhiều ô kéo / Vũ Văn Giang; GVHD: Võ Thành Minh . - 2010. - 43 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7078
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 27Thiết kế một số sản phẩm mộc mô phỏng theo các mô hình: bàn nhỏ có tấm gác sách, tủ đâud giường và tủ đựng dụng cụ đã được lựa chọn / Đỗ Chính Nghĩa; GVHD: Võ Thành Minh . - 2010. - 97tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7033
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 28Thiết kế một số yếu tố nội thất căn hộ thuộc loại hình chung cư cao tầng / Đào Quang Hùng; Võ Thành Minh, Lý Tuấn Trường . - 2010. - 61 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7116
  • Chỉ số phân loại: 674
  • 29Thiết kế nội thất có minh họa / Francis D.K.Ching,... [và những người khác] . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 297 tr. ; 31 cm
  • Thông tin xếp giá: TK16908-TK16910
  • Chỉ số phân loại: 729
  • 30Thiết kế nội thất cửa hàng bày bán điện thoại di động Bắc Hà / Đỗ Văn Chiến;GVHD: Lý Tuấn Trường . - 2010. - 45 tr. + Phụ lục ; 30 cm. + 1 CD
  • Thông tin xếp giá: LV7119
  • Chỉ số phân loại: 674