1 | | Bàn về tính hiệu quả : (Trên cơ sở những tư tưởng của Lão Tử về chiến tranh, quyền lực và lời nói) / Francois Julien; Hoàng Ngọc Hiến (dịch) . - [Đà Nẵng] : Nxb Đà Nẵng, 2002. - 268 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: TK09007936-TK09007938 Chỉ số phân loại: 181 |
2 | | Can chi thông luận / Nguyễn Ngọc Hải (Biên soạn) . - . - Hà Nội : Văn hoá Thông tin, 1998. - 347 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK16452, TK16453 Chỉ số phân loại: 181 |
3 | | Khám phá quy luật thời gian / Bùi Biên Hoà . - . - Hà Nội : Văn hoá Dân tộc, 2003. - 456 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK09008848, TK09008849, TK17382 Chỉ số phân loại: 115 |
4 | | Khí triết học phương đông / Trương Lập Văn . - . - Hà Nội : Khoa học xã hội, 2000. - 699 tr. ; 16 cm Thông tin xếp giá: VL0951, VL0966 Chỉ số phân loại: 181 |
5 | | Khổng Tử . - Hà Nội : Văn hoá, 1994. - 235 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK08004601, TK08004602 Chỉ số phân loại: 181.11 |
6 | | Lão tử Đạo đức kinh / Thu Giang; Nguyễn Duy Cần . - H. : Văn học, 1994. - 398tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK08004742, TK08004743, TK19772, TK19773, TK21010 Chỉ số phân loại: 181 |
7 | | Lịch sử triết học phương đông . Tập 1, Trung Hoa thời kỳ khởi điểm của triết học (Thời đại Tây Chu và Đông Chu) / Nguyễn Đăng Thục . - In lần thứ 3. - Tp.HCM : Nxb Tp. HCM, 2001. - 305 tr. ; 19 cm //Lịch sử triết học Phương đông Thông tin xếp giá: TK09009986 Chỉ số phân loại: 181 |
8 | | Lịch sử triết học phương Đông . Tập 2, Trung hoa thời kỳ hoàn thành của triết học (Từ chiến quốc đến tiền Hán) / nguyễn Đăng Thục . - In lần thứ 3. - Tp. HCM : NXb Tp. HCM, 2001. - 393 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09009987 Chỉ số phân loại: 181 |
9 | | Lịch sử triết học Phương Đông . Tập 3, Ấn Độ từ phật đà tới phật nguyên thuỷ/ Nguyễn Đăng Thục . - In lần thứ 3. - Tp. HCM: Nxb Tp. HCM, 2001. - 283 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09009988 Chỉ số phân loại: 181 |
10 | | Lịch sử triết học Phương Đông . Tập 4, Từ năm 241 trước công nguyên đến năm 907 sau công nguyên / Nguyễn Đăng Thục . - In lần thứ 3. - Tp. HCM : Nxb Tp. HCM, 2001. - 430 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09009989 Chỉ số phân loại: 181 |
11 | | Lịch sử triết học Phương Đông . Tập 5, Triết học Trung Hoa cận đại / Nguyễn Đăng Thục . - In lần thứ 3. - Tp.HCM : Nxb Tp. HCM, 2001. - 419 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09009990 Chỉ số phân loại: 181 |
12 | | Lý: triết học phương đông / Trương Lập Văn (chủ biên),...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Khoa học Xã hội, 1998. - 275 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: VL0904, VL0960 Chỉ số phân loại: 181 |
13 | | Nhịp sinh học với dịch học trong văn hóa phương Đông/ Nguyễn Thế Vững . - Hải Phòng; Nxb Hải Phòng, 2003. - 407 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK09009994-TK09009996 Chỉ số phân loại: 181 |
14 | | Phong Thủy cho văn phòng : Vận dụng khoa học phong thủy phương Đông trong việc bài trí không gian làm việc để đạt hiệu quả tốt nhất trong công việc / Sharon Stasney; Nguyễn Mạnh Thảo (dịch) . - Tp.HCM : Nxb Trẻ, 2007. - 125tr. ; 26cm Thông tin xếp giá: TK08000050, TK08000051 Chỉ số phân loại: 181 |
15 | | Phong Thủy toàn tập : Nghệ Thuật bài trí nhà cửa theo khoa học phương đông / Gill Hale; Vũ Tài Hoa (biên dịch) . - . - T.p.Hồ Chí Minh : N.x.b. Trẻ, 2007. - 251 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: TK08000048, TK08000049, TK16419 Chỉ số phân loại: 133.3 |
16 | | Thiên thời địa lợi nhân hòa / Bạch Huyết; Nguyễn Văn An, Nguyễn Văn Mậu dịch . - Hà Nội : Hà Nội , 2007. - 777 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: TK08002643, TK08002644, TK08002895, TK08002914 Chỉ số phân loại: 181 |
17 | | Tích hợp đa văn hóa Đông Tây cho một chiến lược giáo dục tương lai / Nguyễn Hoàng Phương . - In lần thứ 2 có sửa chữa. - Hà Nội : Giáo dục, 1995. - 1183 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: VL0700, VL0701 Chỉ số phân loại: 180 |
18 | | Xây dựng nhà ở theo địa lý , thiên văn dịch lý : Văn hoá cổ phương đông . - Tái bản. - H. : văn hoá thông tin, 2000. - 703 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK08002594-TK08002596 Chỉ số phân loại: 181 |