1 | | Các loại rừng tre trúc chủ yếu ở Việt Nam = The main Bamboo Forest in Vietnam / Nguyễn Ngọc Bình, Phạm Đức Tuấn . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2007. - 147 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK14510, TK14511 Chỉ số phân loại: 333.7509597 |
2 | | Đánh giá hiệu quả của mô hình trồng thảo quả và đề xuất giải pháp phát triển bền vững tại xã Tả Phìn, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu : Khóa luận tốt nghiệp / Tẩn Diếu Sơn; GVHD: Kiều Thị Dương . - 2019. - vi,45 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13696 Chỉ số phân loại: 333.7 |
3 | | Đánh giá mô hình trồng cây Giảo cổ lam 5 lá (Gynostemma pentaphyllum [Thunb.] Makino) trên núi đá vôi tại tỉnh Điện Biên / Vũ Thị Đức,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Ngọc Hải . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 9.- tr 122 - 129 Thông tin xếp giá: BT4624 |
4 | | Đánh giá mức độ ô nhiễm NO3-, NO2- trong rau muống trồng trên nghĩa địa tại xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì, Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Văn Vượng; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2019. - 49 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13584 Chỉ số phân loại: 363.7 |
5 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trồng cà phê trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế / Đỗ Ngọc Lương; GVHD: Nguyễn Quang Hà . - Đồng Nai, 2017. - viii,86 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4891 Chỉ số phân loại: 338.1 |
6 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trồng Quế quy mô hộ trên địa bàn huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Đinh Sỹ Tuấn; GVHD: Đặng Thị Hoa . - 2019. - vi,90 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: THS4703 Chỉ số phân loại: 330.068 |
7 | | Hiệu quả các mô hình sử dụng đất trồng Mắc ca ở huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông / Phạm Thế Trịnh, Lê Trọng Yên; Người phản biện: Đỗ Trung Bình . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 1.- tr 137 - 145 Thông tin xếp giá: BT4478 |
8 | | Hỏi đáp về kỹ thuật trồng, chăm sóc, khai thác và chế biến tre: Bản dịch từ tiếng Trung Quốc. / Trần văn Mão,...[và những người khác] dịch . - . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2006. - 213 tr. ; 15 cm Thông tin xếp giá: TK14489-TK14491 Chỉ số phân loại: 633.5 |
9 | | Hướng dẫn kỹ thuật trồng, chăm sóc & nuôi dưỡng rừng Tràm trên đất phèn ngập ở Cà Mau : Dự án khôi phục rừng sau cháy tạ Cà Mau / Hoàng Chương,... [và những người khác] . - Tái bản, có sữa chữa và bổ sung. - Cà Mau : [knxb], 2006. - 146 tr. ; 26 cm Thông tin xếp giá: TK24167 Chỉ số phân loại: 634.97 |
10 | | Kết quả nghiên cứu bước đầu về nhân giống và trồng rừng Giáng hương trái to (Pterocarpus macrocarpus Kurz) tại khu bảo tồn thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai / Trần Hữu Biển, Nguyễn Hạnh Tâm; Người phản biện: Đặng Thái Dương . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 23.- tr 88 - 94 Thông tin xếp giá: BT4833 |
11 | | Kết quả nghiên cứu mùa vụ, tuổi cây con và kỹ thuật chăm sóc rừng trồng Keo lai lá liềm (Acacia crassicarpa) trên vùng đất cát ven biển Nam Trung Bộ / Đặng Thái Dương, Ngô Tùng Đức; Người phản biện: Triệu Văn Hùng . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 12/2015. - tr.121-126 Thông tin xếp giá: BT3382 |
12 | | Kỹ thuật trồng - chăm sóc và tạo dáng bon sai / Nguyễn Minh (biên dịch), Việt Chương (hiệu đính) . - Tp. Hồ Chí Minh : Mỹ thuật, 2000. - 190 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: TK21249-TK21251 Chỉ số phân loại: 635.9 |
13 | | Kỹ thuật trồng bonsai / Pike Dave; Ngọc Lan lược dịch . - . - Đồng Nai, 1995. - 156 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK19354, TK20727, TK20917 Chỉ số phân loại: 635.9 |
14 | | Kỹ thuật trồng chăm sóc chế biến cao su / Nguyễn Khoa Chi . - . - T.p. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1997. - 154 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK12625-TK12627 Chỉ số phân loại: 633.8 |
15 | | Kỹ thuật trồng rau sạch / Trần Khắc Thi . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 112 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK16311, TK16312, TK19596 Chỉ số phân loại: 635 |
16 | | Kỹ thuật trồng rau sạch an toàn và chế biến rau xuất khẩu / Trần Khắc Thi, Nguyễn Công Hoan . - H. : Nxb Hà Nội, 2007. - 199tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: TK09006327-TK09006336 Chỉ số phân loại: 635 |
17 | | Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả . - Thanh Hoá; Nxb Thanh Hoá, 2005. - 200 tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: TK09011051, TK09011052, TK09012364 Chỉ số phân loại: 634 |
18 | | Kỹ thuật trồng và nhân giống cây hoa hồng / Dương Công Kiên . - . - T.p.Hồ Chí Minh : Nông nghiệp, 1999. - 92 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK19562, TK19697-TK19699 Chỉ số phân loại: 635.9 |
19 | | Kỹ thuật trồng, chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh cho cây vải / Lê Văn Thuyết (Chủ biên),... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông Nghiệp, 2000. - 44 tr. ; 19 cm( ) Thông tin xếp giá: TK16004 Chỉ số phân loại: 634 |
20 | | Một số kết quả về gieo ươm, trồng và chăm sóc loài cây Triệu chuông (Calibrachoa parviflora (Juss.) / Nguyễn Thị Yến, Đặng Văn Hà; Người phản biện: Ngô Quang Đê . - 2015. - //Tạp chí Khoa học & công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số chuyên đề tháng 10/2015. - tr.14-21 Thông tin xếp giá: BT3490 |
21 | | Nghề lâm sinh / Đỗ Nguyên Ban . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2001. - 119tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: TK08004409-TK08004417, TK14454, TK14455 Chỉ số phân loại: 634.9 |
22 | | Nghiên cứu hiện trạng trồng rừng và khai thức cây chè Shan (Camellia sinensis var Shan) làm cơ sở đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển vùng chè đặc sản tại huyện Phong Thổ - tỉnh Lai châu : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Đinh Thị Vượng; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2011. - 74 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1608, THS3485 Chỉ số phân loại: 634.9 |
23 | | Nghiên cứu khả năng tích lũy các bon của một số mô hình rừng Luồng (Dendrocalamus membranaceus Munro) gây trồng tại tỉnh Thanh Hóa : Luận văn Thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp / Nguyễn Thị Diệu Thúy; GVHD: Lê Xuân Trường . - 2012. - 63 tr. ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1948, THS3633 Chỉ số phân loại: 634.9 |
24 | | Nghiên cứu khả năng trồng nấm sò trắng tại Ba Vì - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hồng Nhung; GVHD: Nguyễn Thành Tuấn . - 2016. - 42 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11615 Chỉ số phân loại: 333.7 |
25 | | Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống và trồng loài Lan kim tuyến (Anoectochilus setaceus Blume) để làm dược liệu ở một số tỉnh miền núi phía Bắc : Nhiệm vụ NC đặc thù cấp Bộ / Phùng Văn Phê . - 2014. - //Kết quả NCKH và CN giai đoạn 2005-2014. - Năm 2014 . ISBN 9786046012214 . - tr. 47 - 50 Thông tin xếp giá: BT4534 |
26 | | Nghiên cứu kỹ thuật trồng cây Thanh thất (Allanthus triphysa (Dennst) alston) tại Bình Phước và Khánh Hòa / Phạm Văn Bốn, Phạm Thế Dũng, Kiều Mạnh Hà; Người thẩm định: Ngô Đình Quế . - 2012. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 2. - tr.2199 - 2206 Thông tin xếp giá: BT2093 |
27 | | Nghiên cứu kỹ thuật trồng và tái sinh chồi cây Bời Lời đỏ (Litsea glutinosa) tại một số huyện thuộc tỉnh Gia Lai : Luận văn thạc sỹ / Nguyễn Thị Tâm; GVHD: Phạm Xuân Hoàn . - 2015. - 80tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2865 Chỉ số phân loại: 634.9 |
28 | | Nghiên cứu sự thích nghi của một số giống cao su trồng tại tỉnh Sơn La : Luận văn thạc sỹ khoa học Lâm nghiệp / Tô Văn Quang; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2012. - 67 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS1806, THS3628 Chỉ số phân loại: 634.9 |
29 | | Nghiên cứu thành phần loài, tình hình khai thác, sử dụng và gây trồng loài tre trúc ở xã Quốc Khánh - Tràng Định - Lạng Sơn / Mạc Văn Bộ; GVHD: Phạm Thành Trang . - 2012. - 45 tr Thông tin xếp giá: LV8432 Chỉ số phân loại: 333.7 |
30 | | Nghiên cứu thử nghiệm trồng và nhân giống đỗ quyên. / Nguyễn Quang Thạch, Vũ Ngọc Lan, Đỗ Thị Đoan Trang . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 12. - tr 1106 - 1107 Thông tin xếp giá: BT1119 |