1 | | Áp dụng phương pháp định giá ngẫu nhiên (CVM) để xác định mức sẵn lòng chi trả cho việc thu gom và xử lý rác thải tại thị trấn Cồn - Hải Hậu - Nam Định/ Phạm Thị Nhung; GVHD: Trần Hữu Dào . - 2006. - 56 tr Thông tin xếp giá: LV08001518 Chỉ số phân loại: 338.5 |
2 | | Ảnh hưởng của chế độ xử lý thủy nhiệt đến thành phần và cấu trúc hóa học của gỗ Bạch đàn (Eucalyptus urophylla S.T.Blaka) / Lý Tuấn Trường, Nguyễn Văn Diễn; Người phản biện: Võ Thành Minh . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6 . - tr.102 - 107 Thông tin xếp giá: BT3862 |
3 | | Ảnh hưởng của loại keo và lượng trải keo đến độ bền dán dính của gỗ Bạch đàn Urô (Eucalyptus urophylla) xử lý bằng phương pháp nhiệt - cơ : Công nghiệp rừng / Nguyễn Trọng Kiên,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 4.- tr 151 - 157 Thông tin xếp giá: BT5252 |
4 | | Ảnh hưởng của nồng độ và thời gian xử lý Iba tới khả năng ra rễ của các dạng hom giâm cây cảm lai Bà Rịa. / Trương Mai Hồng, ...[và những người khác] . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 5. - tr 446 - 447 Thông tin xếp giá: BT0949 |
5 | | Ảnh hưởng của việc xử lý kết hợp keo nhựa thông - boron đến một số tính chất vật lý của gỗ Dương / Nguyễn Thị Thanh Hiền, Trần Nho Quyết; Người phản biện: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 11.- tr 137 - 143 Thông tin xếp giá: BT4887 |
6 | | Ảnh hưởng của xử lý DMDHEU đến khả năng chống chịu thời tiết trong điều kiện nhân tạo của gỗ Trám trắng / Tạ Thị Phương Hoa, Phạm Văn Chương; Người phản biện: Trịnh Hiền Mai . - 2016. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp. - Năm 2016 . Số 6 . - tr.186 - 192 Thông tin xếp giá: BT3836 |
7 | | Ảnh hưởng của xử lý hóa chất DMDHEU đến tính chất cơ học của gỗ Trám trắng / Tạ Thị Phương Hoa, Phạm Văn Chương; Người phản bện: Võ Thành Minh . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 24 . - tr.134 - 141 Thông tin xếp giá: BT3804 |
8 | | Ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến khả năng chống chịu môi trường trong điều kiện tiếp xúc đất của gỗ Gáo trắng / Tạ Thị Phương Hoa; Người phản biện: Bùi Văn Ái . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 7 . - tr.120 - 126 Thông tin xếp giá: BT3870 |
9 | | Ảnh hưởng của xử lý mDMDHEU đến khả năng dán dính và chịu mài mòn của gỗ Trám trắng / Tạ Thị Phương Hoa, Phạm Văn Bách, Vũ Huy Đại; Người phản biện: Võ Thành Minh . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT - Năm 2017. Số 3 + 4. - tr.267 - 272 Thông tin xếp giá: BT3853 |
10 | | Bài giảng cấp thoát nước / Phạm Văn Tỉnh, Dương Mạnh Hùng . - Hà Nội : Đại học Lâm nghiệp, 2019. - iv, 154 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT22324-GT22328, MV48426-MV48460 Chỉ số phân loại: 628.1071 |
11 | | Đánh giá hiện trạng công tác quản lý, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn và bảo vệ môi trường trên địa bàn thị trấn Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Phùng Phương Mai; GVHD: Vũ Huy Định . - 2017. - 56 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13028 Chỉ số phân loại: 363.7 |
12 | | Đánh giá hiện trạng và đề xuất biện pháp nâng cao hiệu quả thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế tại Bệnh viện đa khoa Sơn Tây : Khóa luận tốt nghiệp / Lê Văn Cường; GVHD: Lê Phú Tuấn, Bùi Văn Năng . - 2017. - 50 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13146 Chỉ số phân loại: 363.7 |
13 | | Đánh giá hiện trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả xử lý nước thải tại nhà máy nhiệt điện Phả Lại : Khóa luận tốt nghiệp / Phương Tâm Thảo Ly; GVHD: Nguyễn Thị Ngọc Bích, Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 65 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13087 Chỉ số phân loại: 363.7 |
14 | | Đánh giá hiệu quả công tác thu gom và xử lý chất thải sinh hoạt trên địa bàn xã Hải An, Hải Hậu, Nam Định : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Hoa; GVHD: Ngô Duy Bách . - 2017. - 31 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13019 Chỉ số phân loại: 363.7 |
15 | | Đánh giá hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại mỏ than Hà Tu, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Lam Thị Huyền Trang; GVHD: Vũ Huy Định . - 2019. - 49 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13578 Chỉ số phân loại: 363.7 |
16 | | Đánh giá hiệu quả xử lý chất thải rắn nông nghiệp tại xã Phú Cường, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình bằng phương pháp compost : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Thị Khuyển; GVHD: Nguyễn Thị Ngọc Bích, Vũ Huy Định . - 2017. - 73 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13095 Chỉ số phân loại: 363.7 |
17 | | Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải của trạm xử lý nước thải hầm lò tại công ty 790, Cẩm Phả, Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Đặng Văn Nam; GVHD: Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Thị Ngọc Bích . - 2017. - 53 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13090 Chỉ số phân loại: 363.7 |
18 | | Đánh giá hiệu quả xử lý nước thải sinh hoạt phát sinh từ khu ký túc xá - Đại học Lâm nghiệp bằng mô hình thí nghiệm Aerotank : Khóa luận tốt nghiệp / Đặng Thị Hiền; GVHD: Lê Phú Tuấn . - 2017. - 73 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13130 Chỉ số phân loại: 363.7 |
19 | | Đánh giá khả năng chống chịu môi trường đất tự nhiên của gỗ được xử lý bởi keo nhựa thông - đồng sunphat / Nguyễn Thị Thanh Hiền, Trần Nho Cương; Người phản biện: Nguyễn Thị Bích Ngọc . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 11.- tr 77 - 81 Thông tin xếp giá: BT5062 |
20 | | Đánh giá khả năng xử lý kim loại nặng Pb2+, Cd2+ bằng vật liệu nano Fe-Mn/AC / Nguyễn Thị Kim Cúc, Hà Thị Hiền, Đào Ngọc Nhiệm; Người phản biện: Dương Thị Thủy . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số Chuyên đề tháng 7.- tr 91- 100 Thông tin xếp giá: BT5075 |
21 | | Đánh giá khả năng xử lý nước mặt cấp cho mục đích sinh hoạt bằng hạt Chùm ngây trong quy mô phòng thí nghiệm : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Thùy Dung; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2017. - 42 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13040 Chỉ số phân loại: 363.7 |
22 | | Đánh giá thực trạng công tác quản lý, thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Sóc Sơn, Thành phố Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Lê Khánh Duy; GVHD: Võ Mai Anh . - 2015. - 64 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10163 Chỉ số phân loại: 330 |
23 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quản lý & xử lý rác thải sinh hoạt tại phường Sao Đỏ - thị xã Chí Linh - tỉnh Hải Dương : Khóa luận tốt nghiệp / Đàm Thị Ngọc Anh; GVHD: Lê Khánh Toàn . - 2017. - 71 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13100 Chỉ số phân loại: 363.7 |
24 | | Đánh giá thực trạng và đề xuất phương án nâng cao hiệu quả xử lý nước thải tại công ty cổ phần mía đường Lam Sơn : Khóa luận tốt nghiệp / Ngô Thị Quỳnh Châm; GVHD: Trần Thị Thanh Thủy, Trần Phúc Đạt . - 2017. - 60 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13032 Chỉ số phân loại: 363.7 |
25 | | Đánh giá và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả của hệ thống xử lý nước thải tại công ty cổ phần DAP số 2, Vinachem : Khóa luận tốt nghiệp / Phùng Văn Thành; GVHD: Lê Phú Tuấn . - 2017. - 62 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13114 Chỉ số phân loại: 363.7 |
26 | | Đặc điểm hình thái hạt giống và ảnh hưởng của phương pháp xử lý đến khả năng nảy mầm của hạt giống Tam thất (Panax pseudoginseng Wall.) tại Lâm Đồng / Giang Thị Thanh, Hoàng Thanh Trường; Người phản biện: Phan Văn Thắng . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 1.- tr 112 - 117 Thông tin xếp giá: BT4475 |
27 | | Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả trong công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải tại thành phố Thanh Hóa - tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Thị Phương; GVHD: Trần Thị Hương . - 2017. - 67 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13113 Chỉ số phân loại: 363.7 |
28 | | Độ bền màu của ván mỏng từ gỗ Keo lá tràm xử lý nhuộm màu bằng kali dicromat (K2CrO7) / Lý Tuấn Trường; Người phản biện: Hoàng Hữu Nguyên . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 3 + 4. - tr.260 - 266 Thông tin xếp giá: BT3852 |
29 | | Độ bền sinh học của gỗ Sa mộc (Cunninghamia lanceolata Lamb.Hook) xử lý bằng phương pháp nhiệt - cơ : Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật Chế biến lâm sản / Nguyễn Thị Tuyên; NHDKH: Phạm Văn Chương, Vũ Kim Dung . - 2023. - 131 tr. : Phụ lục; 29 cm Thông tin xếp giá: TS0219 Chỉ số phân loại: 674 |
30 | | Giáo trình ô nhiễm môi trường đất và biện pháp xử lý / Lê Văn Khoa ( Chủ biên ), ...[ và những người khác] . - . - Hà Nội : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 250 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT18045-GT18054 Chỉ số phân loại: 363.739 |