KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  162  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4 5 6  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1An toàn và kỹ thuật phân tích đất trong phòng thí nghiệm : Sách tham khảo / Nguyễn Thị Bích Phượng . - Hà Nội : Khoa học và Kỹ thuật, 2024. - 164 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: MV58037-MV58101, TK25277-TK25281
  • Chỉ số phân loại: 542
  • 2Annual book of ASTM standards 2001. Section 4, Construction . Volume 04.08, Soil and rock (I): D 420 - D 5779 / Robert F. Allen... [et al.] . - West Conshohocken : ASTM, 2001. - xxxii, 1660 p. ; 28 cm
  • Thông tin xếp giá: NV4750
  • Chỉ số phân loại: 624.0218
  • 3Ảnh hưởng của biện pháp làm đất đến sinh trưởng của rừng trồng Keo tai tượng, Keo lá tràm và Keo lai ở Uông Bí, Quảng Ninh / Nguyễn Huy Sơn,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Minh Thanh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 7.- tr 114 - 119
  • Thông tin xếp giá: BT4593
  • 4Ảnh hưởng của quai đê tới sự bồi tụ trầm tích của đất và khả năng sinh trưởng của cây Trang (Kandelia obovata Sheue, Liu & Yong) tại vùng bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn, Ninh Bình và vùng ven biển huyện Nga Sơn,Thanh Hóa / Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Khắc Khôi, Nguyễn Thị Hồng Liên; Người phản biện: Vũ Đoàn Thái . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT. - Năm 2015. Số 23/2015. - tr.111-116
  • Thông tin xếp giá: BT3541
  • 5Ảnh hưởng của quản lý vật liệu hữu cơ sau khai thác và bón phân đến tính chất đất và sinh trưởng rừng trồng Keo tai tượng tại Quảng Trị / Trần Anh Hải,...[và những người khác]; Người phản biện: Phí Đăng Sơn . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 1.- tr 118 - 125
  • Thông tin xếp giá: BT4476
  • 6Bài giảng phân tích môi trường / Bùi Văn Năng, Trần Thị Đăng Thúy . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2018. - 122 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT22118-GT22122, MV47576-MV47610
  • Chỉ số phân loại: 628
  • 7Bài giảng thổ nhưỡng 2 / Nguyễn Hoàng Hương, Đinh Mai Vân . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2013. - 108 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT20725-GT20734, MV25189-MV25201, MV29295-MV29374, MV35088-MV35101
  • Chỉ số phân loại: 631.4
  • 8Bài tập cơ học đất / Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Thông . - Tái bản lần thứ 7. - Hà Nội : Giáo Dục, 2008. - 392tr ; 21cm
  • Thông tin xếp giá: GT09007257-GT09007273, GT09007275, GT09007276, GT15431, GT15432, GT16254, TK17471, TK17472
  • Chỉ số phân loại: 624.1076
  • 9Bước đầu nghiên cứu một số tính chất lý hoá học của đất dưới rừng lim xẹt, giẻ, keo lưỡi liềm trồng thuần loài tại trung tâm nghiên cứu giống cây rừng Đá Chông - Ba Vì - Hà Tây / Nguyễn Văn Sáu; GVHD: Vi Văn Viện . - 1999. - 44 tr. ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá:  Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Bước đầu tìm hiểu đặc tính lý hóa của một số dạng đất trồng Trẩu tung (Vernicia fordii) ở xã Yên Lập - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình : Luận văn tốt nghiệp / Nguyễn Công Tâm; GVHD: Đỗ Thanh Hoa . - 1985. - 37 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13762
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Bước đầu tìm hiểu một số nhân tố ảnh hưởng đến việc sử dụng đất sau khi giao tại xã Diễn huyện Quỳ Châu Nghệ An/ Phan Cảnh Thành; GVHD: Vũ Thị Kim Chi . - 2003. - 54 tr
  • Thông tin xếp giá: LV08004799
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 12Các phương pháp cải tạo đất yếu trong xây dựng / Nguyễn Ngọc Bích . - . - Hà Nội : Xây dựng, 2010. - 310 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK17200-TK17202
  • Chỉ số phân loại: 624.1
  • 13Cẩm nang kỹ thuật nhân giống cây : Gieo hạt, chiết, giâm, ghép cành / Nguyễn Duy Minh. Tập 1 . - Hà Nội. : Nông nghiệp, 2003. - 108tr. ; 19cm
  • Thông tin xếp giá: TK08005835, TK08005836, TK09011918, TK09011919
  • Chỉ số phân loại: 631.5
  • 14Cẩm ngang ngành lâm nghiệp. Chương: Đất và dinh dưỡng đất/ Nguyễn Ngọc Bình...[và những người khác] . - H : Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2006. - 142tr ; 24cm
  • Thông tin xếp giá: TK08006002, TK09012672, TK09012673
  • Chỉ số phân loại: 634.903
  • 15Chuẩn bị kỹ thuật khu đất xây dựng / Phạm Trọng Mạnh . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 201 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: MV41272-MV41314, TK17127-TK17129, TK20539-TK20543
  • Chỉ số phân loại: 624.1
  • 16Cơ học đất / Ngô Thị Thanh Hương, Hồ Sĩ Lành . - Hà Nội : Giao thông Vận tải, 2014. - 218 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK23880-TK23884
  • Chỉ số phân loại: 624.1
  • 17Cơ học đất / Võ Phán, Phan Lưu Minh Phượng . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2011. - 232 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK17254-TK17256
  • Chỉ số phân loại: 624.1
  • 18Cơ học đất. Tập 1 / R. Whitlow; Nguyễn Uyên, Trịnh Văn Cương (dịch) . - Hà Nội : Giáo dục, 1999. - 387 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: GT15412-GT15415, GT15448-GT15452, GT15458, GT15459, GT16234
  • Chỉ số phân loại: 624.1
  • 19Cơ sở địa chất công trình và địa chất thủy văn công trình / Nguyễn Hồng Đức . - Tái bản. - Hà Nội : Xây dựng, 2009. - 280 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: TK16818-TK16820
  • Chỉ số phân loại: 624.1
  • 20Cơ sở sinh thái học. Tập 2, Những nguyên tắc và khái niệm về sinh thái học cơ sở/ P.E. Odum; Bùi Lai, Đoàn Cảnh, Võ Quý (dịch) . - Tái bản lần thứ 3. - Hà Nội : Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, 1979. - 329 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT15217-GT15222, GT16174, GT16364, GT19946-GT19955
  • Chỉ số phân loại: 577.01
  • 21Đáng giá thực trạng công tác giao đất, cho thuê đất và thu hồi đất trên địa bàn huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội giai đoạn 2010 - 2015 / Trần Trọng Phương; Người phản biện: Nguyễn Đình Bồng . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 12. - tr.3 - 11
  • Thông tin xếp giá: BT3897
  • 22Đánh giá ảnh hưởng của địa hình và hình thức sử dụng đất đến tính chất lý, hóa học đất bạc màu ở huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang / Phan Quốc Hưng; Người phản biện: Phạm Quang Hà . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 20. - tr.50 - 59
  • Thông tin xếp giá: BT4023
  • 23Đánh giá công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất để thực hiện một số dự án trên địa bàn thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh : Khóa luận tốt nghiệp / Viên Thị Bích Ngọc; GVHD: Vũ Ngọc Chuẩn . - 2017. - 63 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12442
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 24Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Hạ Hòa - tỉnh Phú Thọ : [Khóa luận tốt nghiệp] / Lê Thị Hồng Liễu; GVHD: Phạm Thanh Quế . - 2015. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10017
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 25Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn phường Cẩm Tây, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh : [Khóa luận tốt nghiệp] / Hoàng Thị Mỹ Duyên; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2015. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10018
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 26Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Đông Anh, Thành phố Hà Nội / Hồ Thị Lam Trà, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Hoàng Xuân Phương; Người phản biện: Nguyễn Văn Trị . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 13 . - tr.114 - 121
  • Thông tin xếp giá: BT4273
  • 27Đánh giá công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại huyện Kiến Thụy, Thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Khuy, Hoàng Thị Phương Thảo, Thái Thị Lan Anh; Người phản biện: Nguyễn Văn Trị . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 15 . - tr 141 - 148
  • Thông tin xếp giá: BT4291
  • 28ĐÁnh giá công tác quản lý nhà nước về đất đai tại huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai. / Hoàng Thị Mỹ Quỳnh; GVHD: Cao Danh Thịnh . - 2012. - 66tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8291
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 29Đánh giá công tác quản lý nhà nước về đất đai tại xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội : [Khóa luận tốt nghiệp] / Nguyễn Thị Hương; GVHD: Nguyễn Bá Long . - 2015. - 59 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10020
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 30Đánh giá công tác quản lý và sử dụng đất tại khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn / Chu An Trường, Vũ Thị Bình; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018. Số 18. - tr 122 - 130
  • Thông tin xếp giá: BT4365