KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  16  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bước đầu đánh giá tác động của dự án quản lý rừng đầu nguồn tại xã Dân Chủ huyện Hoành Bồ Quảng Ninh/ GVHD: Lê Sỹ Việt . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 49tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003868
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 2Bước đầu tìm hiểu một số đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật gây trồng loài Vù Hương (Cinnamomum balansae Lecomte) tại vườn quốc gia Bến En tỉnh Thanh Hóa / GVHD: Phạm Thị Huyền . - Hà Tây : ĐHLN, 2007. - 55tr
  • Thông tin xếp giá: LV08003633
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 3Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất giải pháp sử dụng đất hiệu quả tại xã Giao An, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thị Hương; GVHD: Nguyễn Thị Tiến . - 2015. - 60 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10388
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 4Đánh giá một số nội dung quản lý nhà nước về đất đai tại huyện Yên Bình - tỉnh Yên Bái / Phạm Thị Hương; GVHD: Trịnh Hữu Liên . - 2014. - 62 tr
  • Thông tin xếp giá: LV9640
  • Chỉ số phân loại: 333
  • 5Giáo trình Kiểm tra thịt : Nghề Thú y. Trình độ trung cấp nghề / Nguyễn Văn Đại, Phạm Thị Hương, Giang Thị Kim . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2015. - 117 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: KV1382, TK26947
  • Chỉ số phân loại: 6363.0896
  • 6Giáo trình Kỹ thuật nuôi và phòng, trị bệnh cho chó, mèo : Nghề Thú y. Trình độ trung cấp nghề / Nguyễn Văn Đại (Chủ biên), Phạm Thị Hương, Giang Thị Kim . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2015. - 293 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: KV1387, KV1388, TK26955
  • Chỉ số phân loại: 636.089
  • 7Giáo trình Ngoại sản gia súc : Nghề chăn nuôi gia súc, gia cầm / Nguyễn Văn Đại (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Lao động - Xã hội, 2015. - 367 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: KV1377, TK26949
  • Chỉ số phân loại: 636.0898
  • 8Giáo trình Phòng, trị bệnh chung cho nhiều loài vật nuôi : Nghề thú y trình độ trung cấp nghề / Nguyễn Văn Đại (Chủ biên),Phạm Thị Hương, Đào Thị Hảo . - Hà Nội : Lao động xã hội, 2014. - 148 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: KV1373, TK26954
  • Chỉ số phân loại: 636.0896
  • 9Kết quả chuyển giao kỹ thuật cải thiện mã quả và năng suất xoài tròn Yên Châu. / Phạm Thị Hương . - 2007. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2007 . - Số 3 + 4. - tr. 138 - 141
  • Thông tin xếp giá: BT0235
  • 10Nghiên cứu cấu trúc tán rừng tại vườn Quốc gia Vũ Quang - Hà Tĩnh / Phạm Thị Hương; GVHD: Phạm Văn Điển . - 2012. - 69 tr.; 29cm+ Phụ lục
  • Thông tin xếp giá: LV8802
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Nghiên cứu công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH đổi mới Kim Sơn - Ninh Bình / Phạm Thị Hương; GVHD: Chu Thị Thu . - 2014. - 72 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV9855
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 12Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty TNHH Tân Huy Hoàng - Từ Liêm - Hà Nội / Phạm Thị Hương; GVHD: Đồng Thị Mai Phương . - 2012. - 67 tr.; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV8173
  • Chỉ số phân loại: 657
  • 13Rèn luyện sức khoẻ bằng phương pháp vận động / Hoàng Công Dân (chủ biên)... [và những người khác] . - Hà Nội : Thể thao và Du lịch, 2021. - 178 tr. ; 21 cm
  • Thông tin xếp giá: TK24266, TK24276-TK24279
  • Chỉ số phân loại: 613.71
  • 14Tác động của chính sách nông nghiệp, nông thôn đến quản lý tài nguyên và cuộc sống người dân vùng thượng nguồn lưu vực sông cả (nhân dịp 45 năm thành lập trường) : Sách tham khảo / Trần Đức Viên,...[ và những người khác] . - . - Hà Nội : Chính trị Quốc gia, 2001. - 163 tr. ; 29 cm( )
  • Thông tin xếp giá: TK14104
  • Chỉ số phân loại: 333.72
  • 15Tính toán xói mòn và mô phỏng diễn biến vỡ đập đầm Hà Động - Quảng Ninh / Phạm Thị Hương, Nguyễn Cảnh Thái; Người phản biện: Trương Đình Dụ . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 23. - tr.75 - 80
  • Thông tin xếp giá: BT4091
  • 16Tuyển chọn một số loài thực vật cho lâm sản ngoài gỗ có triển vọng ở xã Lâm Sơn huyện Lương Sơn tỉnh Hòa Bình / GVHD: Phạm Thị Huyền . - H : ĐHLN, 2006. - 50tr
  • Thông tin xếp giá: SV09000256
  • Chỉ số phân loại: 634.9