1 |  | Bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hoá vật thể Thăng Long - Hà Nội / Nguyễn Chí Bền (chủ biên) ...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Nxb Hà Nội, 2010. - 399 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: VL0756 Chỉ số phân loại: 959.731 |
2 |  | Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn xã Nghĩa Lạc, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thị Hiền; GVHD: Nguyễn Văn Hợp . - 2017. - 60 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: LV12285 Chỉ số phân loại: 330 |
3 |  | Đánh giá thực trạng các loại hình thoái hóa đất tại tỉnh Sơn La / Khương Mạnh Hà,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 2.- tr 119 - 129 Thông tin xếp giá: BT5216 |
4 |  | Giáo trình hệ thống canh tác / Nguyễn Tất Cảnh, Trần Thị Hiền, Nguyễn Xuân Mai . - Hà Nội : NXB Nông Nghiệp, 2008. - 200 tr ; 26.5 cm Thông tin xếp giá: KV0121 Chỉ số phân loại: 630 |
5 |  | Khoa học và công nghệ vật liệu / Lã Văn Bình (chủ biên), Trần Thị Hiền, La Thái Hà . - Hà Nội : Bách khoa Hà Nội, 2008. - Thông tin xếp giá: KV0175 Chỉ số phân loại: 620.11 |
6 |  | Nghiên cứu công tác hạch toán kế toán thuế tại Công ty cổ phần xây lắp điện và đô thị C.U.B - Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thị Hiên; GVHD: Hoàng Vũ Hải . - 2013. - 56 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV9059 Chỉ số phân loại: 657 |
7 |  | Nghiên cứu công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Tư vấn và chuyển giao công nghệ trường Đại học Thuỷ Lợi - Hà Nội / Trần Thị Hiền; GVHD: Hoàng Vũ Hải . - 2014. - 68 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV9896 Chỉ số phân loại: 657 |
8 |  | Nghiên cứu hiện trạng và xác định nguyên nhân thoái hóa đất tại tỉnh Quảng Ninh : Kinh tế & Chính sách / Trần Thị Hiền,...[và những người khác] . - 2021. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2021. Số 3.- tr 158 - 168 Thông tin xếp giá: BT5350 |
9 |  | Thực trạng các loại hình thoái hóa đất tại tỉnh Cà Mau / Đinh Thị Thu Trang, Khương Mạnh Hà, Trần Thị Hiền; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 05.- tr 83 - 90 Thông tin xếp giá: BT5050 |