1 |  | Ảnh hưởng của thay đổi hoạt động sinh kế dựa vào tài nguyên rừng đến đời sống của người dân tộc Cơ Tu ở huyện Nam Đồng, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Lê Thị Hoa Sen,...[và những người khác]; Người phản biện: Đỗ Anh Tuân . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 18.- tr 126 -133 Thông tin xếp giá: BT4766 |
2 |  | Đánh giá phân bố và ước lượng quần thể loài Voọc chà vá chân nâu (Pygathix nemaeus) ở rừng đặc dụng Bà Nà - Núi Chúa thành phố Đà Nẵng / Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Thị Hồng Mai; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 10.- tr 108 - 114 Thông tin xếp giá: BT4637 |
3 |  | Đánh giá thực trạng xây dựng và thực hiện quy ước quản lý bảo vệ và phát triển rừng tại tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Thị Hồng Mai,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Thị Thu Hà . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 08.- tr 127 - 134 Thông tin xếp giá: BT4870 |
4 |  | Hiện trạng quần thể Voi châu Á (Elephas maximus Linnaeus, 1758) ở huyện Bắc Trà My và Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam / Nguyễn Đình Duy,...[và những người khác]; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 17.- tr 144 - 149 Thông tin xếp giá: BT5005 |
5 |  | Nghiên cứu đánh giá thực trạng và giải pháp phát triển sinh kế gắn với bảo tồn đa dạng sinh học cho người dân vùng đệm vườn quốc gia Bạch Mã / Lê Thị Như Ngọc,...[và những người khác] . - 2024. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2024. Số 21.- tr 84 - 92 Thông tin xếp giá: BT5429 |
6 |  | Quản lý rừng cộng đồng bền vững - cơ hội và thách thức: Nghiên cứu trường hợp tại huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi / Nguyễn Thị Hồng Mai, Nguyễn Văn Minh; Người phản biện: Nguyễn Bá Ngãi . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 3+4.- tr 248 - 256 Thông tin xếp giá: Ấn phẩm chưa sẵn sàng phục vụ bạn đọc |
7 |  | Tác động của chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng đến quản lý rừng cộng đồng tại huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên - Huế / Nguyễn Thị Hồng Mai, Nguyễn Văn Minh; Người phản biện: Bùi Thị Minh Nguyệt . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 12.- tr 107 - 114 Thông tin xếp giá: BT4653 |
8 |  | Tiếp cận của hộ nông dân nhỏ đến chứng chỉ rừng ở huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Thị Hồng Mai, Nguyễn Văn Minh . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 3.- tr 46 - 54 Thông tin xếp giá: BT4668 |
9 |  | Xây dựng cơ sở dữ liệu đất ngập nước bằng công nghệ viễn thám và GIS trên địa bàn huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam / Nguyễn Hoàng Khánh Linh,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2018. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2018 Số 1 - tr.95 - 103 Thông tin xếp giá: BT4102 |