1 |  | Ảnh hưởng của chiều dài miệng cạo và nồng độ kích thwcs Ethephon trong chế độ cạo úp đến sản lượng và một số thông số sinh lý mủ trên 2 dòng cao su vô tính PB235 và GT1. / Nguyễn Anh Nghĩa, ...[và những người khác] . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số7 . - tr 569 - 571 Thông tin xếp giá: BT0978 |
2 |  | Bài học từ người quét rác : Doanh nhân với tinh thần xã hội / Nguyễn Mạnh Hùng . - Tái bản lần 5 (có bổ sung). - Hà Nội : Lao động, Công ty Sách Thái Hà, 2021. - 424 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK25057 Chỉ số phân loại: 338.092 |
3 |  | Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Lang Giang, tỉnh Bắc Giang : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Xuân Thị Thu Thảo . - 2016. - 59 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11407 Chỉ số phân loại: 333 |
4 |  | Đánh giá thực trạng gây trồng Actiso (Cynara scolymus L.) tại xã Tả Phìn, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Trần Ngọc Hải . - 2019. - 61 tr.; Phụ lục, 29 cm Thông tin xếp giá: LV13664 Chỉ số phân loại: 333.7 |
5 |  | Giáo trình Cấu tạo ô tô/ Nguyễn Mạnh Hùng (chủ biên); Cao Trọng Hiền, Trịnh Chí Thiện, Nguyễn Chí Đốc (hiệu chỉnh và sửa chữa) . - Hà Nội: Giao thông vận tải, 2001. - 271 tr. ; 19 cm Thông tin xếp giá: GT15369-GT15373, GT16191, GT16192, GT16276-GT16278, GT16322-GT16325 Chỉ số phân loại: 629.22071 |
6 |  | Giáo trình Quy hoạch giao thông đô thị / Phạm Trọng Mạnh (chủ biên), Nguyễn Mạnh Hùng, Thân Đình Vinh . - Hà Nội : Xây dựng, 2017. - 233 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK26892, TK26893 Chỉ số phân loại: 388.4 |
7 |  | Giáo trình sửa chữa thông thường ô tô/ Nguyễn Mạnh Hùng . - Hà Nội: Giao thông vận tải, 1998. - Thông tin xếp giá: GT16211-GT16215 Chỉ số phân loại: 629.28071 |
8 |  | Giải pháp tăng cường công tác quản lý thuế GTGT đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định / Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Nguyễn Thị Xuân Hương . - 2014. - 89 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2755, THS3303 Chỉ số phân loại: 338.1 |
9 |  | Giun đầu gai (Acanthocephala) ký sinh ở cá biển Việt Nam / Nguyễn Văn Hà (Chủ biên),...[và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2021. - 330 tr. ; 24 cm( ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam ) Thông tin xếp giá: TK24271 Chỉ số phân loại: 592.3317857 |
10 |  | Góp phần kiểm kê tính đa dạng và đánh giá giá trị bảo tồn của họ Lan Orchidaceae ở một số điểm của hai huyện Hướng Hóa và Đa Krông, tỉnh Quảng Trị / Nguyễn Mạnh Hùng, Nguyễn Tiến Hiệp, Phan Kế lộc . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.570 - 576 Thông tin xếp giá: BT2342 |
11 |  | Góp phần nghiên cứu đa dạng các loài thuộc họ Lan (Orchidaceae Juss.) nhằm đề xuất giải pháp quản lý, bảo tồn đối với một số loài Lan chủ yếu tại khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông - Quảng Trị / GVHD: Nguyễn Tiến Hiệp . - H. : ĐHLN, 2008. - 59tr Thông tin xếp giá: THS09000874 Chỉ số phân loại: 634.9 |
12 |  | Hiện trạng quần thể các loài Linh trưởng thuộc họ khỉ (Cercopithecidae) tại vườn quốc gia Pù Mát, tỉnh Nghệ An / Trần Xuân Cường,...[và những người khác]; Người phản biện: Vũ Tiến Thịnh . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 03+04.- tr 152 - 158 Thông tin xếp giá: BT5047 |
13 |  | Hoàn thiện quản lý chi ngân sách cấp huyện trên địa bàn huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc / Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Lê Hùng Sơn . - 2014. - 94 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2444, THS3955 Chỉ số phân loại: 338.1 |
14 |  | Kỹ thuật trồng một số loài cây ăn quả giá trị cao / Nguyễn Mạnh Hùng . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2022. - 128 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK24769-TK24773 Chỉ số phân loại: 634 |
15 |  | Năng lượng sóng biển khu vực biển đông và vùng biển Việt Nam / Nguyễn Mạnh Hùng, Dương Công Điển, ... [Và những người khác] . - . - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2009. - 246 tr. ; 27cm( ) Thông tin xếp giá: TK13547-TK13549 Chỉ số phân loại: 551.46095971 |
16 |  | Nghiên cứu bảo tồn một số loài thực vật quý tại rừng Quốc gia Đền Hùng. Phú Thọ / Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Hoàng Văn Sâm . - 2012. - 48 tr.; 29 cm+ Phụ biểu Thông tin xếp giá: LV8437 Chỉ số phân loại: 333.7 |
17 |  | Nghiên cứu lợi nhuận và đề xuất một số biện pháp tăng lợi nhuận trong kinh doanh lâm sản tại xí nghiệp kinh doanh lâm sản Hải Dương/ Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Nguyễn Xuân Đệ . - 2003. - 50 tr Thông tin xếp giá: LV08001280 Chỉ số phân loại: 338.5 |
18 |  | Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng tự nhiên phục hồi tại xã Nạm Ty huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang làm cơ sở đề xuất các biện pháp kỹ thuật trồng bổ sung làm giàu rừng/ GVHD: Vũ Đại Dương . - Hà Tây : ĐHLN, 2003. - 58tr Thông tin xếp giá: LV08003180 Chỉ số phân loại: 634.9 |
19 |  | Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học của sâu hại cây cảnh trong khu vực trường đại học Lâm Nghiệp Xuân mai - Chương Mỹ - Hà Tây / GVHD: Nguyễn Thế Nhã . - Hà Tây : ĐHLN, 2002. - 31tr Thông tin xếp giá: LV08004668 Chỉ số phân loại: 590 |
20 |  | Nghiên cứu một số đặc điểm vật liệu cháy làm cơ sở khoa học cho việc đốt trước có kiểm soát ở rừng thông khu vực Nam Đàn Nghệ An. / GVHD: Bế Minh Châu . - H : ĐHLN, 2005. - 35tr Thông tin xếp giá: SV09000175 Chỉ số phân loại: 333.7 |
21 |  | Nghiên cứu sử dụng ảnh máy bay (UAV) độ phân giải cao để thành lập bản đồ rừng và đề xuất các giải pháp quản lý rừng bền vững tại Vườn quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định / Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Đỗ Xuân Lân . - 2015. - 80 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2966 Chỉ số phân loại: 333.7 |
22 |  | Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng nước ngầm tại xã Song Khê, thành phố Bắc Giang : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Thái Thị Thúy An, Bùi Văn Năng . - 2017. - 44 tr.; Phụ lục, 30 cm Thông tin xếp giá: LV13137 Chỉ số phân loại: 363.7 |
23 |  | Nghiên cứu tình hình sử dụng vốn lưu động ở công ty lâm đặc sản Hoà Bình/ Nguyễn Mạnh Hùng, GVHD: Trần Hữu Dào . - . - 2000. - 51 tr. ; 28 cm( ) Thông tin xếp giá: LV07001007 Chỉ số phân loại: 634.9068 |
24 |  | Những câu nói hay về sách và văn hóa đọc / Nguyễn Mạnh Hùng (biên soạn) . - Tái bản có bổ sung. - Hà Nội : Lao động, Công ty Sách Thái Hà, 2018. - 268 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK25378 Chỉ số phân loại: 028.9 |
25 |  | Phát triển hạ tầng và dịch vụ trong lâm nghiệp thực trạng và định hướng phát triển ở Việt Nam / Bùi Thế Đồi,...[và những người khác] . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2019. - 172 tr. ; 21 cm( (Sách chuyên khảo) ) Thông tin xếp giá: TK23402-TK23405 Chỉ số phân loại: 634.9509597 |
26 |  | Phân lập và tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn có khả năng đối kháng nấm mốc : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Nguyễn Thị Minh Hằng . - 2016. - 34 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV11738 Chỉ số phân loại: 660.6 |
27 |  | Tài nguyên đất và độ phì nhiêu của đất tỉnh Sơn La : Quản lý tài nguyên rừng & Môi trường / Khương Mạnh Hà,...[và những người khác] . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 4.- tr 79 - 87 Thông tin xếp giá: BT5244 |
28 |  | Thiết kế nâng cấp đường giao thông nông thôn, đường Bãi Nai Đồng Dăm thuộc xã Mông Hoá - huyện Kỳ Sơn - tỉnh Hoà Bình (đoạn Km1+00:km2+00)/ Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Nguyễn Quang . - 2000. - 43 tr Thông tin xếp giá: LV08005168 Chỉ số phân loại: 631 |
29 |  | Thiết kế thiết bị kẹp dao mài của máy mài lưỡi cắt trong gia công đồ gỗ/ Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Vũ Nguyên Huy . - 2002. - 47 tr Thông tin xếp giá: LV08005308 Chỉ số phân loại: 631 |
30 |  | Thiết kế tuyến đường đi qua hai điểm A - C thuộc huyện Như Xuân - tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Mạnh Hùng; GVHD: Trần Việt Hồng . - 2016. - 153tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV10887 Chỉ số phân loại: 631 |