KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  96  biểu ghi Tải biểu ghi
1 2 3 4  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Bài giảng an sinh xã hội / Phạm Thị Tân, Nguyễn Bá Huân . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2019. - iv, 154 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT22314-GT22318, MV48356-MV48390
  • Chỉ số phân loại: 362.071
  • 2Bài giảng Công tác xã hội với người nghèo / Phạm Thị Tân . - Hà Nội : Trường Đại học Lâm nghiệp, 2021. - vii,176 tr. ; 27 cm
  • Thông tin xếp giá: GT22711-GT22715, MV52104-MV52148
  • Chỉ số phân loại: 362.5
  • 3Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của giảng viên Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam / Phạm Thị Tân, Đặng Thanh Hoa . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 3 . - tr 84 - 93
  • Thông tin xếp giá: BT4312
  • 4Đánh giá hiệu quả kinh tế sản xuất chè của hộ nông dân trên địa bàn huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ : Luận Văn Thạc sỹ / Phạm Thị Mai Dung; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2017. - 115 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4037
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 5Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở xã Đức Chính, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương : Khóa luận tốt nghiệp / Phạm Thanh Dũng; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2016. - 57 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11474
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 6Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp xã Xuân Khánh, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Đào Thị Linh; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2017. - 61 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12339
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 7Đánh giá tình hình thực thi chính sách hỗ trợ hộ nghèo vay vốn tín dụng trên địa bàn xã Bắc Phong, huện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Thị Phương; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2016. - 62 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11459
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 8Giải pháp cải thiện sinh kế của hộ nông dân nghèo huyện Đình Lập, tỉnh Lạng Sơn / Phạm Thị Tân . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 1.- tr 152 - 161
  • Thông tin xếp giá: BT5202
  • 9Giải pháp giảm nghèo bền vững cho các hộ nông dân trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Khà Thị Lệ; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2020. - viii, 92 tr. ; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5390
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 10Giải pháp giảm nghèo bền vững cho các hộ nông dân trên địa bàn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Vũ Mạnh Thắng; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2018. - 104 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4492
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 11Giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Công ty kho Vận và Cảng Cẩm Phả : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Trần Đại Sự; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2019. - viii,86 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4723
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 12Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế / Đào Quý Dương; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2018. - 89 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4487
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 13Giải pháp nâng cao sự hài lòng của người bệnh đối với dịch vụ khám chữa bệnh tại Trung tâm y tế thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bùi Thị Trà My; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2020. - ix,99 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5133
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 14Giải pháp nâng cao thu nhập cho hộ nông dân trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Phạm Thanh Hải; NHDKH: Phạm Thị Tân . - 2021. - viii,101 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5504
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 15Giải pháp nâng cao vai trò của người dân trong xây dựng nông thôn mới xã Bình Minh, huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội : Nguyễn Thị Hằng; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2016. - 59 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11477
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 16Giải pháp phát triển chăn nuôi lợn thịt cho các hộ nông dân trên địa bàn huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Kinh tế Nông nghiệp / Nguyễn Thị Lan Hương; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2019. - viii, 77 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4781
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 17Giải pháp phát triển làng nghề sản xuất chiếu cói tại xã Nga Tiến - huyện Nga Sơn - tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Đinh Thị Giang; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2017. - 62 tr.; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12292
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 18Giải pháp phát triển sản xuất cây Cam canh trên địa bàn huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bùi Thị Hương; NHDKH: Phạm Thị Tân . - 2021. - viii, 94 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5535
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 19Giải pháp tạo việc làm cho lao động nông thôn trên địa bàn huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội trong bối cảnh đô thị hóa : Luận văn Thạc sỹ kinh tế / Nguyễn Doãn Thạo; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2017. - 113 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4229
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 20Giải pháp tạo việc làm cho lao động thanh niên nông thôn trên địa bàn huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh : Luận văn Thạc sỹ Quản lý kinh tế / Phạm Quang Minh; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2019. - vii,83 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4727
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 21Giải pháp tăng cường quản lý thuế đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn huyện Chương Mỹ - Thành phố Hà Nội : Luận văn Thạc sỹ Kinh tế nông nghiệp / Nguyễn Văn Hà; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2018. - vii, 123 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4554
  • Chỉ số phân loại: 338.1
  • 22Giải pháp thu hút người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình : Kinh tế & Chính sách / Phạm Thị Tân, Phạm Thanh Tùng . - 2020. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2020. Số 4.- tr 165 - 173
  • Thông tin xếp giá: BT5254
  • 23Giải pháp thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào khu công nghiệp tỉnh Hà Nam : Luận văn thạc sỹ kinh tế / Nguyễn Hà Trang; GVHD: Phạm Thị Tân . - 2017. - 94 tr.; Phụ lục, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS4142
  • Chỉ số phân loại: 330
  • 24Giải pháp thực hiện chương trình xây dựng nông thôn mới tại huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Bùi Văn Nam; NHDKH: Phạm Thị Tân . - 2023. - ix,114 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6172
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 25Hoàn thiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất trên địa bàn huyện Cao Phong tỉnh Hòa Bình : Đề án tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ định hướng ứng dụng chuyên ngành Quản lý kinh tế / Nguyễn Việt Dũng; Người hướng dẫn: Phạm Thị Tân . - 2024. - viii, 74 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6508
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 26Hoàn thiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Mạnh Cường; NHDKH: Phạm Thị Tân . - 2023. - ix, 108 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6188
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 27Hoàn thiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công đoàn trên địa bàn thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Văn Thị Thúy Nga; NHDKH: Phạm Thị Tân . - 2022. - 97 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5916
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 28Hoàn thiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyên Kim Bôi tỉnh Hòa Bình : Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế / Nguyễn Đức Thuận; NHDKH: Phạm Thị Tân . - Hà Nội, 2022. - viii, 109 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5840
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 29Hoàn thiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình : Luận văn thạc sĩ Quản lý kinh tế / Hà Công Điệp; NHDKH: Phạm Thị Tân . - 2021. - 102 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS5718
  • Chỉ số phân loại: 330.068
  • 30Hoàn thiện công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh : Đề án tốt nghiệp trình độ Thạc sĩ định hướng ứng dụng chuyên ngành Quản lý kinh tế / Trần Thị Thủy; Người hướng dẫn: Phạm Thị Tân . - 2024. - viii,82 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6575
  • Chỉ số phân loại: 330.068