1 |  | Áp dụng kết quả nghiên cứu đa dạng di truyền cho công tác bảo tồn một số loài họ Dầu (Dipterocarpaceae) đang bị đe dọa ở Việt Nam / Hoàng Thị Thu Trang,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề: 60 năm khoa Lâm học . - tr.77 - 82 Thông tin xếp giá: BT3751 |
2 |  | Bổ sung loài cây thuốc Bại tượng nhị đơn (Patrinia monandra C. B. Clarke) cho khu hệ thực vật Việt Nam / Phạm Ngọc Khánh,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 05.- tr 72 - 75 Thông tin xếp giá: BT5048 |
3 |  | Bước đầu đánh giá tính đa dạng của hệ thực vật rừng đặc dụng An Toàn ở tỉnh Bình Định. / Phan Hoài Vỹ, Nguyễn Nghĩa Thìn; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2011. - //Thông tin Khoa học Lâm nghiệp : Kết quả NCKH QLTNR&MT. - Năm 2011. - Số 22. - tr. 84 - 87 Thông tin xếp giá: BT1824 |
4 |  | Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở khu bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình / Phùng Văn Phê, Đào Hữu Lợi; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2013. - //Tạp chí NN&PTNT. - Năm 2013. Số 13. - tr.107 - 113 Thông tin xếp giá: BT2706 |
5 |  | Bước đầu nghiên cứu tính đa dạng thực vật ở khu bảo tồn thiên nhiên tây Côn Lĩnh, huyện Vị Xuyên, Hà Giang / Nguyễn Quang Hưng,...[và những người khác] . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.577 - 584 Thông tin xếp giá: BT2344 |
6 |  | Bước đầu tìm hiểu thành phần loài thực vật tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, Sơn La / Nguyễn Lương Thiện; GVHD: Trần Minh Hợi . - 2010. - 30 tr. + PB ; 30 cm Thông tin xếp giá: LV7245 Chỉ số phân loại: 333.7 |
7 |  | Các loài thực vật được đồng bào dân tộc H' Mông tại Khu bảo tồn thiên nhiên Hoàng Liên - Văn Bàn sử dụng làm thuốc trị bệnh gan / Trần Minh Hải, Trần Minh Hợi, Đỗ Thị Xuyến . - 2011. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr. 1112 - 1115 Thông tin xếp giá: BT2482 |
8 |  | Cây tinh dầu - nguồn lâm sản ngoài gỗ trong vùng rừng công ty lâm nghiệp Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh / Trần Minh Hợi . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 17. - tr.65 - 67 Thông tin xếp giá: BT0317 |
9 |  | Chỉ số đa dạng sinh học thực vật tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Cao Văn Cường, Hoàng Văn Sâm, Trần Hữu Viên; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 8. - tr.112 - 116 Thông tin xếp giá: BT4208 |
10 |  | Dẫn liệu bổ sung cho khu hệ thực vật của khu bảo tồn thiên nhiên Mường La, tỉnh Sơn La / Phạm Thành Trang,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017 . Số 2 . - tr.108 - 114 Thông tin xếp giá: BT3811 |
11 |  | Đa dạng hệ thực vật bậc cao có mạch tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Danh Hùng,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số 23 . - tr.120 - 125 Thông tin xếp giá: BT3795 |
12 |  | Đa dạng hệ thực vật ở Vườn quốc gia Ba Vì : [Bài trích] / Trần Minh Tuấn; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 9. - tr. 80-87 Thông tin xếp giá: BT2947 |
13 |  | Đa dạng hệ thực vật tại khu bảo tồn các loài hạt trần quý hiếm Nam Động, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa. / Phạm Thị Hạnh, Nguyễn Văn Dũng, Mai Hữu Phúc; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2014. - //Tạp chí NN& PTNT - Chuyên đề 50 năm trường Đại học Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số chuyên đề tháng 11/2014. - tr. 124 - 129 Thông tin xếp giá: BT3201 |
14 |  | Đa dạng họ cúc (Asteracaea) ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An / Pham Văn Đông,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 16.- tr 135 - 140 Thông tin xếp giá: BT5000 |
15 |  | Đa dạng họ Sim (Myrtaceae Juss. 1789) tại Khu bảo tồn đa dạng sinh học đầu nguồn sông Ngàn Phố, tỉnh Hà Tĩnh / Trần Hậu Khanh, Phạm Hồng Ban, Trần Minh Hợi; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2021. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2021. Số 21.- tr 104 - 110 Thông tin xếp giá: BT5020 |
16 |  | Đa dạng loài cây gỗ của rừng kín thường xanh mưa nhiệt đới ở khu vực Mã Đàn, tỉnh Đồng Nai : [Bài trích] / Nguyễn Tuấn Bình; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số18 - tr.115 - 121 Thông tin xếp giá: BT3107 |
17 |  | Đa dạng nguồn tài nguyên thực vật cho tinh dầu và giá trị bảo tồn tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Thành Chung,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2022. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2022. Số 16.- tr 108 - 115 Thông tin xếp giá: BT5082 |
18 |  | Đa dạng sinh học và giải pháp quản lý bền vững thực vật thân gỗ tại khu du lịch Bà Nà - Khu bảo tồn thiên nhiên Bà Nà - Núi Chúa - Thành phố Đà Nẵng / Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Thị Kim Thoa, Nguyễn Thị Yến; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề: 60 năm khoa Lâm học . - tr.83 - 88 Thông tin xếp giá: BT3752 |
19 |  | Đa dạng thành phần loài họ Thầu dầu ( Euphorbiaceae) tại Vườn Quốc gia Vũ Quang tỉnh Hà Tĩnh : [Bài trích] / Nguyễn Anh Dũng, Phan Xuân Thiệu, Nguyễn Thị Thanh Nga; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 13. - tr. 102 - 108 Thông tin xếp giá: BT2974 |
20 |  | Đa dạng thành phần loài thực vật của họ Long não (Lauraceae) huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An / Giản Tư Dung, Phạm Hồng Ban; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016. Số 22 . - tr.114 - 118 Thông tin xếp giá: BT3771 |
21 |  | Đa dạng thành phần loài trong họ Hồ tiêu (Piperaceae) ở Bắc Trung bộ / Lê Đông Hiếu, Đỗ Ngọc Đài, Trần Minh Hợi; Người phản biện: Nguyễn Thị Ngọc Huệ . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 6. - tr.116 - 123 Thông tin xếp giá: BT3864 |
22 |  | Đa dạng thảm thực vật rừng khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Cao Văn Cường, Hoàng Văn Sâm; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2018. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2018. Số 1. - tr.111 - 117 Thông tin xếp giá: BT4104 |
23 |  | Đa dạng thực vật bậc cao có mạch sinh sản bằng bào tử (Pteridophytes) ở khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt, tỉnh Nghệ An / Nguyễn Danh Hùng,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Văn Sâm . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 7.- tr 92 - 98 Thông tin xếp giá: BT4590 |
24 |  | Đa dạng thực vật cát ven biển và rừng ngập mặn ở huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa / Đậu Bá Thìn; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Sô 10. - tr.120 - 126 Thông tin xếp giá: BT3890 |
25 |  | Đa dạng thực vật quý hiếm tại khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông, tỉnh Thanh Hóa / Cao Văn Cường, Hoàng Văn Sâm; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2017. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2017. Số 3 + 4. - tr.244 - 254 Thông tin xếp giá: BT3850 |
26 |  | Đánh giá hiệu quả một số mô hình khuyến lâm trồng cây lâm sản ngoài gỗ (Ba kích, Mây nếp, Tre bát độ) tại tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2006-2011 : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Nguyễn Văn Kiêm; GVHD: Trần Minh Hợi . - 2013. - 96 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2064 Chỉ số phân loại: 333.72 |
27 |  | Đánh giá kết quả và tác động của một số mô hình khuyến lâm tại tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2006-2011 : [Luận văn Thạc sỹ KH Lâm nghiệp] / Nguyễn Kế Tiếp; GVHD: Trần Minh Hợi . - 2013. - 80 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: THS2058 Chỉ số phân loại: 333.72 |
28 |  | Đặc điểm đa dạng loài cây gỗ trong rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông chảy, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang. / Nguyễn, Tài Luyện; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2014. - //Tạp chí Nông Nghiệp & PTNT. - Năm 2014. Số 20. - tr. 114 - 119 Thông tin xếp giá: BT3133 |
29 |  | Đặc điểm giải phẩu và sinh lý loài củ Dòm / Trần Ngọc Hải; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2015. - //Tạp chí NN& PTNT - Năm 2015. Số 3+4/2015. - tr.233-236 Thông tin xếp giá: BT3261 |
30 |  | Đặc điểm phân bố loài Lim xanh (Erythrophloeum fordii Oliv.) ở vườn quốc gia Bến En - Tỉnh Thanh Hóa / Trần Ngọc Hải, Đặng Hữu Nghị; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2016. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2016. Số 9. - tr.119 - 125 Thông tin xếp giá: BT3625 |