1 |  | Bước đầu nghiên cứu đánh giá lượng sinh vật và sức sản xuất của rừng trồng và rừng tự nhiên tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Xuân Thuỷ - Nam Định/ GVHD: Hoàng Kim Ngũ . - Hà Tây : ĐHLN, 2004. - 52tr Thông tin xếp giá: LV08003305 Chỉ số phân loại: 634.9 |
2 |  | Đa dạng sinh học, giá trị bảo tồn và định hướng quản lý, khai thác bền vững tài nguyên thiên nhiên tại Khu bảo tồn đất ngập nước Tam Giang - Cầu Hai / Nguyễn Văn Quân, Chu Thế Cường (chủ biên),... [và những người khác] . - Hà Nội : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2021. - 285 tr. ; 24 cm Chỉ số phân loại: 333.9180959749 |
3 |  | Đa dạng thành phần loài chim ở khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Tiền Hải, tỉnh Thái Bình / Nguyễn Lân Hùng Sơn,...[và những người khác]; Người phản biện: Đồng Thanh Hải . - 2020. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2020. Số 09.- tr 69 - 79 Thông tin xếp giá: BT4872 |
4 |  | Đánh giá đặc điểm phân bố của thảm thực vật đầm lầy ngập mặn ở vùng đất ngập nước ven biển Cửa Đại - Hội An / Hoàng Công Tín,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Thị Hồng Hạnh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 15.- tr 101 - 107 Thông tin xếp giá: BT4712 |
5 |  | Đất ngập nước / Lê Văn Khoa...[và những người khác] . - . - Hà Nội : Giáo dục, 2008. - 214 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: GT17485-GT17494 Chỉ số phân loại: 631.4 |
6 |  | Đất ngập nước / Lê Văn Khoa (c.b), Nguyễn Cử, Trần Thiện Cường.. . - H : Giáo dục, 2005. - 216 tr ; 27 cm Thông tin xếp giá: TK09006965-TK09006973, TK09006980 Chỉ số phân loại: 631.4 |
7 |  | Đất ngập nước. Tập 1, Các nguyên lý và sử dụng bền vững / Lê Diên Dực (chủ biên), Hoàng Văn Thắng . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2012. - 336 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VL1018 Chỉ số phân loại: 551.41 |
8 |  | Định hướng xây dựng hệ phân loại đất ngập nước của Việt Nam / Phạm Trọng Thịnh . - 2005. - //TT khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp - Năm 2005. Số 4/2005. - tr.39-43 Thông tin xếp giá: BT3309 |
9 |  | Hiện trạng và giải pháp quản lý, sử dụng đất ngập nước vùng đầm vạc, thị xã Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc / Nguyễn Bá Long . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 15 . - tr.59 -62 Thông tin xếp giá: BT0307 |
10 |  | Mối quan hệ giữa tài nguyên đất ngập nước trong hệ sinh thái rừng Khộp và sinh kế của các cộng đồng dân tộc thiểu số ở vườn Quốc gia Yok Đôn, tỉnh Đắc Lắc. / Phan Thị Bảo Chi; Người phản biện: Bảo Huy . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số4 . - 115 - 119tr Thông tin xếp giá: BT0380 |
11 |  | Một số giải pháp thúc đẩy phát triển hoạt động du lịch sinh thái tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long, xã Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình / Trần Thị Lan Anh; GVHD: Lê Trọng Hùng . - 2013. - 67 tr. : Phụ lục ; 29 cm Thông tin xếp giá: LV8853 Chỉ số phân loại: 338 |
12 |  | Nghiên cứu đề xuất hệ thống phân loại đất ngập nước ở Đồng bằng sông Cửu long nhằm góp phần bảo tồn và sử dụng bền vững đất ngập nước Việt Nam / Nguyễn Chí Thành . - 2010. - //Kết quả nghiên cứu khoa học của nghiên cứu sinh . - Năm 2010. - tr.278 - 304 Thông tin xếp giá: BT2262 |
13 |  | Nghiên cứu quản lý bảo tồn và sử dụng bền vững hệ sinh thái đất ngập nước ở Vườn Quốc Gia Cát Tiên / GVHD: Nguyễn Cử . - Hà Tây : ĐHLN, 2005. - 104tr Thông tin xếp giá: THS08000291, THS08000849 Chỉ số phân loại: 333.7 |
14 |  | Nghiên cứu vùng đất ngập nước đầm Trà Ổ nhằm khai thác nguồn lợi thuỷ sản và phát triển bền vững vùng ven đầm / Đặng Trung Thuận chủ biên,... [và những người khác] . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2000. - 308 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK16137, TK16138, TK19087, TK19088, TK19488, TK19896 Chỉ số phân loại: 333.91 |
15 |  | Nghiên cứu xây dựng bộ chỉ thị quan trắc địa đa dạng sinh học đất ngập nước ở Việt Nam / Hồ Thanh Hải, Hoàng Thanh Nhàn . - 2011. - //Báo cáo KH về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2011. - tr. 1524 - 1533 Thông tin xếp giá: BT2548 |
16 |  | Quản lý hệ sinh thái đất ngập nước và lửa rừng ở vườn Quốc gia U Minh Thượng, Kiên Giang. / Thái Thành Lượm; Người phản biện: Phạm Trọng Thịnh . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2010. - Số5 . - 109 - 114tr Thông tin xếp giá: BT0396 |
17 |  | Quản lý và sử dụng rừng Tràm theo cách tiếp cận hệ sinh thái đất ngập nước - trường hợp ở khu rừng tràm Gáo Giồng, tỉnh Đồng Tháp / Nguyễn Chí Thành, Ngô Đình Quế, Lê Hữu Phú; Người phản biện: Thái Thành Lượm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 23.- tr 147 - 154 Thông tin xếp giá: BT4418 |
18 |  | Sự phụ thuộc của người dân vào tài nguyên đất ngập nước vùng U Minh Hạ và tính dễ tổn thương / Đỗ Văn Thông, Phạm Trọng Thịnh; Người phản biện: Nguyễn Xuân Niệm . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 3+ 4 . - tr.38 - 46 Thông tin xếp giá: BT4143 |
19 |  | Thành phần loài chim ở các vùng đất ngập nước tỉnh Vĩnh Phúc / Lê Đình Thủy, Ngô Xuân Tường . - 2009. - //Báo cáo khoa học về sinh thái và tài nguyên sinh vật. - Năm 2009. - tr.833 - 839 Thông tin xếp giá: BT2365 |
20 |  | Tìm hiểu thành phần, dạng sống, công dụng, bộ phận dùng của các loài cây thuốc nam tại khu bảo tồn thiên nhiên đất ngập nước Vân Long - Gia Viễn - Ninh Bình / GVHD: Nguyễn Văn Huy . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 59tr Thông tin xếp giá: LV08005866 Chỉ số phân loại: 333.7 |
21 |  | Ứng dụng phần mềm Envi để xử lý, phân tích và giải đoán ảnh viễn thám để thành lập bản đồ các loại hình ngập nước tại khu vực cửa Ba Lạt / Nguyễn Huy Hoàng; GVHD: Nguyễn Thế Dũng . - Hà Tây: ĐHLN, 2008. - 59tr Thông tin xếp giá: LV08005948 Chỉ số phân loại: 333 |
22 |  | Xây dựng cơ sở dữ liệu đất ngập nước bằng công nghệ viễn thám và GIS trên địa bàn huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam / Nguyễn Hoàng Khánh Linh,...[và những người khác]; Người phản biện: Hoàng Tuấn Hiệp . - 2018. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2018 Số 1 - tr.95 - 103 Thông tin xếp giá: BT4102 |