KẾT QUẢ TÌM KIẾM
Tìm thấy  25  biểu ghi Tải biểu ghi
1  
STTChọnThông tin ấn phẩm
1Biomass and carbon accumulation in Rhizophora stylosa Griff. forest at Hoang Tan commune, Quang Yen town, Quang Ninh province : Student thesis / Luong Minh Huong; Supervisor: Pham Minh Toai . - 2016. - 29 p. : Appendix ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11807
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 2Đánh giá khả năng tích lũy carbon của một số loại hình sử dụng đất tại núi Luốt, Trường Đại học Lâm nghiệp : Khóa luận tốt nghiệp / Trần Bảo Ngân; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2016. - 55 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11686
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 3Đánh giá khả năng tích lũy carbon của một số trạng thái rừng trồng làm cơ sở chi trả dịch vụ môi trường rừng tại xã Triệu Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa : Khóa luận tốt nghiệp / Trương Thị Minh; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2017. - 57 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13352
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 4Đặc điểm cấu trúc sinh khối và khả năng tích lũy Carbon trên và dưới mặt đất của tầng cây bụi tại núi Luốt, Hà Nội : Khóa luận tốt nghiệp / Bùi Thị Minh Nguyệt; GVHD: Bùi Xuân Dũng . - 2017. - 58 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13353
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 5Estimation of above-ground carbon stocks of mangove forests from remote sensing and field data in Mong Cai city, Quang Ninh province during 2016 - 2019 : Advanced Education Program / Pham Van Bang; Supervisor: Nguyen Hai Hoa . - 2019. - vi,46 p.; Appendix, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13859
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 6Estimation of above-ground carbon stocks of mangrove forest from remote sensing and field data in Hai Ha district, Quang Ninh province during 2016 - 2019 : Advanced Education Program / Vu Hong Son; Supervisor: Nguyen Hai Hoa . - 2019. - v,48 p.; Appendix, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13858
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 7Estimation of carbon stocks of coastal mangroves using sentinel 2A in Tien Lang district, Hai Phong city, Vietnam : Advanced Education Program / Duong Vo Khanh Linh; Supervisor: Nguyen Hai Hoa . - 2018. - 55 p.; Appendix, 29 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13838
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 8Investigation and estimation of carbon absorption by natural forest in Ba Vi national park / Pham Nhat Tan; Supervisor: Bui The Doi . - 2014. - 20 p. : Appendix ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV10936
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 9Nghiên cứu khả năng hấp thu Carbon rừng trồng Keo Tai Tượng (Acacia mangium) thuần loài tại Tuyên Quang / GVHD: Võ Đại Hải . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 75tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000368
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 10Nghiên cứu khả năng hấp thụ Carbon rừng trồng Keo Tai Tượng (Acacia mangium) thuần loài tại Tuyên Quang / GVHD: Võ Đại Hải . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 75tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000451
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 11Nghiên cứu khả năng tích lũy Carbon của rừng trồng Huỷnh (Tarrietia javanica Blume) và Giổi xanh (Michelia mediocris Dandy) ở tỉnh Quảng Bình và tỉnh Gia Lai / Lương Xuân Hải; GVHD: Vũ Tấn Phương . - 2014. - 58 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2792, THS3228
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 12Nghiên cứu sinh khối và khả năng hấp thụ carbon của rừng mỡ (Manglietia conifera Danly) trồng thuần loài tại Tuyên Quang và Phú Thọ / Lý Thu Quỳnh, GVHD: Võ Đại Hải . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 94tr
  • Thông tin xếp giá: THS08000361, THS08000504
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 13nghiên cứu sinh khối và lượng Carbon tích lũy của một số trạng thái rừng trồng tại núi Luốt trường Đại Học Lâm nghiệp : Công trình dự thi - Giải thưởng sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2005 . - H. DHLN, 2005. - 30tr
  • Thông tin xếp giá: DG09000025, DG09000030
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 14Nghiên cứu sinh khối và tích tụ Carbon trên mặt đất đối với rừng Tràm (Melaleuca cajuputi Powell) trồng ở tỉnh Đồng Tháp : Luận văn Thạc sỹ Khoa học Lâm nghiệp / Nguyễn Phước Thành; GVHD: Nguyễn Trọng Bình . - 2016. - 71 tr. : Phụ lục ; 30cm
  • Thông tin xếp giá: THS3414
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 15Relationship between plant biodiversity and carbon stocks in evergreen broad-leaved forests in the Central Highlands = Mối liên hệ giữa đa dạng sinh học thực vật và trữ lượng Carbon trong rừng lá rộng thường xanh ở Tây Nguyên / Nguyen Van Hop,...[et al] . - 2021. - //Journal of Forestry science and technology. - Year 2021. No.11 .- p. 59 - 69
  • Thông tin xếp giá: BT5367
  • 16So sánh phương pháp Tjurin và Walkley - Black trong việc xác định hàm lượng carbon trong đất : Khóa luận tốt nghiệp / Nguyễn Ngọc Châm; GVHD: Trần Thị Nhâm, Lê Bá Thưởng . - 2017. - 57 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV12965
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 17Sử dụng ảnh Sentinel 2A xác định trữ lượng cacbon rừng Thông làm cơ sở đề xuất chi trả dịch vụ môi trường rừng tại huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc : Khóa luận tốt nghiệp / Ngô Thị Mai Lan; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2017. - 65 tr.; Phụ lục, 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV13296
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 18The handbook of carbon management : A step-by-step guide to high-impact climate solutions for every manager in every fuction / Petra Molthan-Hill,... [et al.] . - New York : Routledge, 2023. - 422 p. ; 24 cm
  • Thông tin xếp giá: NV4806
  • Chỉ số phân loại: 363.738746
  • 19Thực trạng và đề xuất giải pháp chi trả dịch vụ hấp phụ và lưu giữ Carbon của rừng tại vùng Bắc Trung Bộ, Việt Nam : Đề án tốt nghiệp trình độ thạc sỹ định hướng ứng dụng chuyên ngành Quản lý tài nguyên rừng / Nguyễn Chiến Cường; Người hướng dẫn: Dương Thị Bích Ngọc . - 2024. - vii,58 tr. : Phụ lục; 29 cm
  • Thông tin xếp giá: THS6467
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 20Using Geospatial technology to map the forest carbon stock in Cuc Phuong national park : Student Thesis / Hoang The Trung; Supervisor: Phung Van Khoa . - 2016. - 33p. : Appendix: 6 p ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11779
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 21Using landsat 8 data and GIS to estimate above-ground biomass and carbon stocks of coastal mangroves in XuanThuy national park, Nam Dinh province : Student thesis / Nguyen Dinh Quang Tuan; Supervisor: Nguyen Hai Hoa . - 2016. - 44 p. : Appendix ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11796
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 22Ứng dụng viễn thám và Gis đánh giá khả năng lưu trữ carbon rừng trồng keo thuần loài làm cơ sở đề xuất chi trả dịch vụ môi trường rừng tại lâm trường Yên Lập, Phú Thọ : Khóa luận tốt nghiệp/ Nguyễn Thị Minh Phương; GVHD: Nguyễn Hải Hòa . - 2016. - 68 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: LV11557
  • Chỉ số phân loại: 363.7
  • 23Xác định hàm lượng Carbon trong các bộ phận cây Luồng (Dendrocalamus barbatus) / Nguyễn Thị Điệp; GVHD: Lê Xuân Trường . - 2015. - 61 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: THS2972
  • Chỉ số phân loại: 333.7
  • 24Xây dựng cơ sở khoa học cho điều tra sinh khối và carbon cây đứng rừng tự nhiên lá rộng thường xanh ở Việt Nam / Vũ Tiến Hưng; GVHD: Phạm Ngọc Giao, Nguyễn Hải Tuất . - 2015. - 121 tr. : Phụ lục ; 30 cm
  • Thông tin xếp giá: TS0116
  • Chỉ số phân loại: 634.9
  • 25Xây dựng mô hình tính toán sinh khối cây cá thể thông ba lá ở huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang. / Vũ Tấn Phương . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm2011 . - Số2 . - tr 1803 - 1812
  • Thông tin xếp giá: BT1775